Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/500

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
487
KHÍ

 |  候  ― hậu. Chửng lạnh nóng, ấm, mát thế nào.
 Chướng ―. Khí độc, khí rừng cao nước độc.
 Thì ―. Khí độc theo mùa hay làm cho người ta mang bịnh.
 Dịch ―. Khí rất dữ, hay làm cho người ta thổ tả, hoặc mang bịnh kỳ quái mà chết tức.
 Lệ ―. id.
 Thần ―. id.
 Yêu ―. Khí làm hại, yêu quỉ.
 Tinh ―. Vật trong trong mà nhớt ở trong mình đờn ông, chính là vật làm giống nòi sanh.
 Dương ―. id.
 Thông ―. Khí lưu thông, không có nát lại.
 Trệ ―. Khí ngưng lại không thông; khí nặng nề. Chứng bệnh hay làm cho trằn nặng dưới đi, hoặc phải sưng ngoại thận cũng là sán khí.
 Khước ―. Chứng bệnh hay làm cho chơn cẳng sưng nhức cùng nặng nề.
疝  |   Sán ―. Chứng bệnh hay làm cho ngoại thận sưng lên cùng trần nặng.
 Bôn đồn sán ―. Cũng về loại sán khí: hơi dạ dưới chạy lên xuống làm cho phải dồn phải tức.
痞  |   Bỉ ―. Thủng lên, đẩy lên.
 Phát ―. Phát thủng.
 Thấp ―. Khí ướt, khí hay làm cho người ta phải nhức mỏi.
 Nặng ―. Hơi khó chịu nặng hơi.
 ― chơn. Sưng chơn, thủng chơn.
 ― mặt. Thủng mặt, sưng mặt.
 Khách ―. Hơi lạ; không thuần tánh, hay ỷ, hay kiêu.
 Người hay ―. Người hay theo tính nóng nảy.
 Sinh ―. Khí hay làm cho người ta sống.
 Sát ―. Khí dữ, khí hay làm cho phải chết.
 Huyết ―. Tính nóng nảy.
 ― huyết. Phần khí, phần huyết ở trong mình người ta.
 ― khái. (Coi chữ khái).
 ― chất. (Coi chữ chất).
 ― bẩm. (Coi chữ bẩm).
 Tinh ―. Tánh tình, tánh nết.
 Hình ―. Hình tượng, khí chất, vật chất.
 ― tượng. Sự thể bày ra, độ lượng, oai nghi.
 ― lực. Sức mạnh, hơi sức.
 ― khá. Coi hơi khá, khá hơn.
三 寸  |  在 千 般 用 一 旦 無 常 萬 事 休  Tam thốn ― tại thiên ban dụng, nhứt đán vô thường vạn sự hưu. Còn ba tấc hơi thì chẳng thiếu chi việc dùng, một mai chết rồi muôn việc bỏ. Còn sống thì còn keo kéc, chết rồi mọi sự hết.
 Hòa ―. Khí ôn hòa, tính hòa nhã, thuận thoàn.
 Hạ ―. Nín hơi, nhịn nhục.
 Kình ―. Kình chồng, không chịu thua.
 Hỏa ―. Hơi lửa, hơi nóng nảy, khí nóng nảy.
 Nhiệt ―. Hơi nóng, khí nóng nực.
輕  |   Khinh ―. Khí rất nhẹ mình. (Hóa học).
養  |   Dưỡng ―. Ten sét đồng sắt, khí ten sét. (Hóa học).
淡  |   Đạm ―. Vật hiệp dưỡng khí mà làm ra nước. (Hóa học).
電  |   Điển ―. Khi sấm chớp, khí dây thép. (Báu vật).
 |  機  ― cơ. Máy hơi nước. Khí cơ thuyền.
 |  毬  ― cầu. (Coi chữ câu).
理  |   Lý ―. Lẽ tự nhiên cùng là khí chất. Lời luận về trời đất, muôn loài, đều bỡi khí chất cùng sự ưa hạp nó mà hóa sinh.
運  |   Vận ―. Khí trời đất xây vần, khí nóng khí lạnh v. v.
五 運 六  |   Ngủ vận lục ―. Năm ngươn hành cùng sáu thứ khí đổi thay là phong, hàn, thử, thấp, táo, hỏa. 瘋 寒 暑 濕 燥 火
 Nhị thập tứ ―. 24 khí hậu, mỗi khí là nửa tháng:
  1. Vủ thủy
  2. Kinh trập
  3. Xuân phân
  4. Thanh minh
  5. Cốc vũ
  6. Lập hạ
  7. Tiểu mãn
  8. Mang chủng
  9. Hạ chí
  10. Tiểu thử
  11. Đại thử
  12. Lập thu
  13. Xử thử
  14. Bạch lộ
  15. Thu phân
  16. Hàn lộ
  17. Sương giáng
  18. Lập đông
  19. Tiểu tuyết
  20. Đại tuyết
  21. Đông chí
  22. Tiểu hàn
  23. Đại hàn
  24. Lập xuân