Trang này cần phải được hiệu đính.
491
KHÓ
― nhau. Liền nhau, kề nhau.
Ngồi ― nhau. Ngồi sát lấy nhau.
― hàng. Dày hàng, không chỗ thưa.
Viết ― hàng. Viết dày hàng, hàng nọ kề lấy hàng kia.
Hàm răng ― rịt. Hàm răng không có chỗ hở. Nói hàm răng khít rịt, thường hiểu là người sâu độc, gắt gỏng.
― ghim. Khít khao, chặt chịa, nhặt nhiệm: giữ khít ghim, thì là giữ chằng chằng, không cho hở.
Giấu ―. Giấu kín mít, chẳng cho lậu ra.
― nách. Kề lấy nách; một bên nách, không để hở: Giữ khít nách; theo khít nách.
Cữu ―. Chín lỗ thông trong mình người ta, là hai con mắt, hai lỗ tai, hai lỗ mũi, lỗ miệng cùng hai lỗ âm.
Trúng-. Nhắm lỗ, nhắm ý, trúng tâm.
Chằm ―. Chằm vá, khâu khíu, (Coi chữ chằm).
Khâu ―. id.
― vá. id.
Khương ―. Dính bén, đeo dai, có chuyện âm thầm với nhau.
Líu ―. Dính níu lấy nhau, líu díu.
Lìu-. Bộ lẻo hẻo, bộ nghèo nàn, bộ hèn hạ.
Khùng ―. Khùng ngộ, khờ dại, không còn trí khôn. Nói khùng khịu; làm khùng khịu.
Khúc ―. Có khúc có dẫn, quanh co; (đàng đi).
― đụn. Chỗ tích tiền bạc, hàng hóa, lúa thóc.
― tàng. id.
― tầm. id.
Tiền ―. Tiền trong kho; tiền cả kho, tiền nhiều lắm.
Của ―. Của trong kho, của quan; của nhiều lắm.
― sản. Kho chứa sản vật, các món.
Đóng bồ ―. Đóng bồ, đóng ván dài chung quanh nhà làm như vách, ấy là cách đóng ván dừng bốn phía kho.
― cá. Nấu cá với nước nắm, nước muối, có ý để mà ăn nhiều bữa.
― thịt. Nấu thịt với nước mắm, nước muối, v. v.
― khò. Tiếng ngáy dặp.
Ngáy khò ―. id.
― khè. (Coi chữ khè).
Ho ― khè. Ho không thông, làm ra tiếng ho nghẹt trong cổ.
― khăn. Nghèo nàn.
― nghèo. id.
― cực. Nghèo cực, khốn nạn, cực khổ.
Khốn ―. Khốn khổ, không phương làm ăn.
― nhọc. Cực khổ, nhọc nhằn.
― lòng. Đau lòng, cực lòng, khó chịu, rối rắm.
― mặt hoặc mặt ―. Làm ra mặt buồn, giận, không bằng lòng.
― bảo. Khó nói, khó dạy.
― dạy. Gần không có thể dạy được, không hay nghe đều dạy biểu.
― khiến. Khó sai bảo.
― nói. Ngại lời nói, nói ra lấy làm ngại; ít thể dạy biểu cho được.
― ăn ― nói. Gần không có thể dạy biểu. Đứa khó ăn khó nói.
Rất ―. Khó lắm.
Kẻ ―. Kẻ nghèo nàn.
Nhà ―. Nhà nghèo.
― thì thôi! Tiếng than chuyện rối rắm, trắc trở
― tính. Rối rắm, khó lo liệu, khó làm cho xuôi.
Nói ―. Nói chuyện riêng, chuyện vãn cùng nhau.
|