Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/505

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
492
KHỔ

 Công ―. Công tình khó nhọc.
 Chịu ―. (Coi chữ chịu).
 Tang ―. Việc tang chế, phải chịu cho được tỏ ra đều hiếu thảo.
 Khăn ―. Khăn chế, khăn bịt đầu bằng vải trắng hèn.
 Để ―. Để tang, để chế.
 Làm ―. Làm ngăn trở, làm cho sinh việc.
 ― làm. Việc trắc trở, làm cho được thì không dễ.
 ― chi. Có khó gì.
 ― gì. id.
 Học trò ―. Học trò nghèo.
 Đói ―. Nghèo cực đói khát.


Khôc. Ráo đi; chai đi; héo đi; không tư nhuận; không còn hơi nước.
 ― héo. Héo đi không còn màu tư nhuận, xanh tươi, (thường nói về cây cỏ).
 ― cháy. Khô quá, khô như cháy.
 ― khan. Ráo mình, không còn hơi ướt.
 ― khao. id.
 ― ráo. id.
 ― táo. id.
 ― khốc. id.
 ― rốc. id.
 ― rang. id.
 ― rom. id.
 ― róm. id.
 ― khiểng. id.
 Phơi ―. Để ra ngoài nắng cho ráo, cho cứng mình.
 Xẻ ―. Xẻ cá thịt mà phơi khô. Cá xẻ khô; thịt xẻ khô.
 Chết ―. Chết héo, chết đã cứng mình; chết đói, chết khát.
 Cơm ―. (Coi chữ cơm).
 ― trâu. Thịt trâu phơi khô.
 ― nai. Thịt nai phơi khô.
 ― tôm hoặc tôm ―. Tôm phơi khô.
 ― cổ. Ráo trong cổ, trong cổ không có nước.
 ― môi. Ráo môi.
 ― lưỡi. Lưỡi ráo không có nước miếng, ấy là tại nóng nảy trong mình.
 Cây ― tưới nước cũng ―, vận nghèo đi tới xứ mô cũng nghèo. Không cải số được.
 Rừng ― bể héo. Thế dễ phá, chẳng khác chi rung cây khô, nhánh nó liền gãy; bẻ nhánh héo nó liền rụng, (tiếng nói về giặc dễ đánh).
 ― lạt. Khô khan, lạt lẽo, không có mùi ngon, (vật ăn).


Khốc. Khố vải vấn ngang lưng, choàng qua háng mà che chỗ thân hạ (đồ đờn ông dùng).
 Chăn ―. Chăn là quần không ống, đờn bà hay dùng, khố là đồ đờn ông, hiểu chung là độ bận dưới.
 Vận ―. Bận lấy cái khố.
 Đóng ―. id.
 ― lưỡi cày. Coi chữ cày.
 ― chuối. Khố bằng bẹ chuối, lá chuối.
 ― đóng lỗ khu. Ăn bận không lành, chỉ có một thẻo vải che mình; sự thể nghèo nàn quá, cũng là tiếng mắng đứa làm biếng để mình rách rưới.
 Hết chăn hết ― mới ra ăn mày. Ăn mày cũng là người ta.


Khốc. Kho.
土  |   Thổ ―. Kho xây bằng gạch, bằng đất, nhà trữ hàng hóa, kêu theo tiếng khách Triều-châu thì là tàu khậu.
府  |   Phủ ―. Kho tàng, (tiếng đôi).


Khổc. n. Đắng, gian nan; đồ dệt cửi; bề ngang vải lụa.
 Khốn ―. Gian nan, khốn cực, cũng là tiếng than.
 Gian ―. Khốn cực, cay đắng.
 Cực ―. hoặc, - cực. id.
 Cam ―. id.
 Tần ―. id.
 Lao ―. Khó nhọc, cực khổ.
 Thì đồ ―. Lúc cơ hàn, khốn khó.
 Tật ―. Tật bịnh khốn khổ.
 ― tâm. Nhọc lòng.
 ― não. Ưu phiền, khốn cực.
 ― sở. Cực khổ, khốn cực, đau đớn. Làm khổ sở, thì là làm cho khốn cực.