Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/512

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
499
KHÔN

𣾺 Khơin. Biển cả, dòng xanh.
 Biển ―. id.
 Dòng ―. id.
 Ngoài ―. id.
 Ra ―. Chạy ra dòng xanh.
 Gác ―. id.
 Lộng ―. id.
 Chạy ―. id.
 ― dòng. id.


Khớin. Khươi cạp, (nói về chuột chồ).
 Chuột ―. Chuột khươi gặm.


Khởic. Một mình ít dùng.
 ― hoàn. Thắng trận, ca nhạc mà về.
 ― ca. Ca khởi hoàn.
 Mầng khớp ―. (coi chữ khấp).


Khởic. Dấy (coi chữ khỉ).
 ― sự. Bắt tay, dấy làm việc gì, mới ra tay, mới gầy việc.
 ― việc. id.
 ― công. id.
 ― đầu. Làm đầu tay, bày ra trước, làm trước, dấy việc trước.
禍  |  蕭 墻  Họa ― tiêu tường. Họa dấy trong nhà.
 Bất ―. Không dậy, không mạnh được, (thường nói về bệnh).
 Hưng ―. Đứng dậy, chỗi dậy, nổi dậy.
 ― gia. Dấy vận nhà, làm nên giàu có.
 Vạn sự ― đầu nan. Muôn việc dấy đầu khó; việc chi mới làm cũng khó.


Khởi. (Khỉ.) c. Há.
 ― cẩm. Đâu dám, há dám.


Khomn. Cong lưng, khum lưng.
 ― lưng. id.
 Lom ―. Bộ lum khum, lóm thóm.
 ― ―. Khum vừa vừa, bộ khum khum.


Khòmn. Lưng khum.
 ― lưng. id.
 Lòm ―. Bộ già cả, lưng khum riết.


Khómn. Khúm, một chòm nhỏ.
 Một ―. id.
 Chòm ―. Từ chòm, từ khúm. Nhóm nhau chòm khóm, nhà ở chòm khóm.
 Từ ―. Từ chòm nhỏ.
 Cây khoa ―. Loại rau thơm.
 ― róm. Bộ co rút mình lại; bộ khiêm nhượng, sợ hãi. Khéo làm bộ khóm róm.


Khớmn. Bợn nhơ.
 Đóng ―. Đóng bợn, dơ dáy. Mình mẩy đóng khớm, có khớm, thì là mình không tắm rửa để dơ dáy.
 Có ―. Đóng khớm, bộ dơ dáy quá.


Khỏnn. Ra ni, ra thước tấc, (tiếng mới).
 ― mía. Đọ nhằm cây mía; cuộc chơi, lấy một cây mía chặt làm hai đoạn cao thấp không đồng, để ra cho người ta nhắm mà bể một cái ni, nối đoạn mía thấp cho bằng đoạn mía cao, ai bể trúng thì ăn hai đoạn mía hoặc ăn tiền, tùy theo sự cá cược cùng nhau.


Khọnn. Khỉ.
 Con ―. id.
 Làm tuồng mặt con ―. Làm mặt khỉ, tiếng mắng đứa hay làm mặt vúc vắc, nhăn nhó khó coi.
 Làm con ―. id. Làm chẳng nên sự gì, (tiếng mắng).


Khônc. n. Hình thế trái đất, trái đất. Có tri ý, hiểu biết nhiều; khó, không.
 Càn ―. Tiếng kêu kể trời đất, sự thể trong trời đất, như trời che đất chở, v. v.
 Hướng ―. Hướng tây nam.
 Quẻ ―. Tên quẻ trong tám quẻ, quẻ âm thuận.
 Trí ―. Trí hiểu biết.
 ― ngoan. Có tri ý, thông minh, sáng láng, hiểu biết cao xa, hay chiêm tiền cố hậu.
 ― ngô. id.
 ― khéo. (coi chữ khéo).
 ― quỉ. Lanh lợi, quỉ quyệt.
 ― kháo. (Coi chữ kháo).