Trang này cần phải được hiệu đính.
504
KHÚC
mắt, làm cho phải tức mình, làm cho phải mất công.
-khỏa. id.
-khuất. id.
-rối. Làm cho rối rắm, làm cho mất sự bình yên.
-loạn. Làm cho sinh loạn.
-lộn. Làm cho lộn lạo; trộn lộn.
-bậy. Làm cho bậy bạ; lộn lạo; trộn bậy.
-phá. Trêu chọc, phá phách làm cho phải rối rắm, (thường hiểu về nghĩa khuấy chơi).
-chơi. (Coi chữ chơi).
-nhau. Trát nhau, phá khuấy nhau mà chơi.
Nước lả ― nên hồ. Đặt chuyện không có, thêu dệt, làm cho sinh việc.
Đùa bếp ― nồi bung. Đùa nhỏ nói to, khuấy trộn không phì, không đều, chỉ nghĩa là hụt hạt làm không thâu.
-đi. Id.
-đồ. Dọn đồ đi, khiêng gánh đồ đi: Kẻ cướp khuân hết đồ đi.
-tiền. Dọn tiền đi, lấy tiền mà đem đi nơi khác.
-gạo. Lấy gạo mà dời đi.
-bức. Lúng túng nhiều bề.
Vận-. Vận gian nan, vận nghèo.
Nhà-. Nhà nghèo cực.
-việc nhà. Lúng túng việc nhà.
Nói-. Nói chuyện lúng túng, nói vặt hay là nói chuyện không đáng nói.Nghèo lắm hay nói khuẩn.
冰 | Bâng-. Bộ áy náy, buồn bả, bộ thương nhớ.
Bâng—sầu thúc khôn ngăn lụy. Thương nhớ buồn rầu, phải sa nước mắt.
-lấp. Che áng, bỏ đi, quên đi.
-đi. Mắc che áng không ngó thấy, quên đi.
-mặt. Không có mặt, mất đi, chết: Người khuất mặt, chỉ nghĩa là người đã chết rồi, hay là thân quỉ.
-mắt. Con mắt không ngó thấy, hoặc bị che áng.
-con mắt ― tấm lòng. Con mắt không còn ngó thấy, thì không còn thương nhớ.(thường nói về người chết).
-gió. Mắc áng, không có gió.
-bóng. Mắc bóng áng.
-vách. Mắc vách che.
Lẫn-. Hay lú lẫn, hay quên.
Che-. Che áng, không còn ngó thấy.
Chịu-. Chịu thua thiệt, chịu hiếp đáp.
能 | 然 後 能 伸 Năng ― nhiên hậu năng thân. Hay nhịn nhục, chịu thua vậy sau mới được thong dong, thơ thới.
Chôn cho-. Chôn xuống cho sau đừng để bày ra.
Để cho-. Để cho kín, đừng cho kẻ khác ngó thấy.
Làm-. Làm ngang một mình; làm lén; ?go ngặt.
-khúc. Quang co, éo le, nhiều nổi.
Lời—khúc. Lời nói ngụ ý khó hiểu.
-tịch. Kín đáo, không ai ngó thấy.
-đẵn. Có nhiều chìu, nhiều lóng lớn ?không đều.
-khiều. id.
-mắt. Mắt mổ, có nhiều đoạn nhiều mắt.Chuyện khúc mắt thì là chuyện rất khó gở; người khúc mắt thì là người thiểm thước.
-cây. Một đoạn cây, một cái cây.
-gỗ. Một đoạn gỗ, một lóng gỗ.Trơ ?như khúc gỗ, chỉ nghĩa là trơ ?không máy động, không nói đi nói lại, không biết gì, (nói chung cả người vật).
-sóng. Một chặng ?, chẳng kỳ ?ngay.
|