Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/518

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
505
KHUYÊN

 ― đầu
 ― đuôi
 ― giữa

Đoạn đầu, đoạn giữa, đoạn đuôi. Ấy là hình thế cây mía chặt làm ba khúc.
 -thịt. Một cục thịt, một miếng thịt lớn.
 -cá. Một khúc các, một phần con cá đã cắt ra.
 Chướng-. Nghịch tự, ngang chướng, không thuận bề nào.Sinh chướng có khúc.
 Uốn-. Uốn éo làm ra từ khúc, từ đoạn.(thường nói về rắn).
 Uất-. Quanh co, go ngặt.
 Làm-. Làm hiểm, làm bức nhau, làm ngật cho nhau.
入 江 隨  |  入 家 隨 俗  Nhập giang tùy ― nhập gia tùy tục. Vào trong sống phải tùy theo đường quanh co nó, vào nhà ai cũng phải tùy theo thói phép nhà.
 Chặt-. Chặt ra, phàn ra nhiều khúc, nhiều đoạn.
 -quanh. Lôi quanh (thường nói về sông rạch).
 -dài. Chằng ngay thẳng mà dài, (thường nói về sông).
 -khác. Từ đoạn, từ khoản, cũng hiểu là hiểm gắt.
 Ho ― khắc. (coi chữ khắc).
 Đi tắt-. Đi tắt, không giữ theo đàng phải đi.
 Làm tắt-. Làm tắt ngang, không giữ theo mực phải làm.
 -thủ. Một đoạn cây lớn, có chìu giống cái kiên chỏ, thường dùng mà làm đà mũi đà lái ghe thuyền.
 Đầu đi ― chuyển. Trước đi tới, sau cũng phải nối theo, đường như con rắn bò, đầu tới mình phải tới.
 -đột. Công dời bếp, công khó nhọc.
 -nói. Chuyện khó nhọc, công khó nhọc.
 -khổ. Cực khổ, khó nhọc.
 Oan-. Oan ức, tức tối.
 . Chìu theo ý; a dua.
 Lý-. Tình tự, chuyện lòng: Đủ đều lý khúc ân cần.
 Hủy-. Chịu uốn, làm theo ??, hết lòng lo lắng.
 Thủng-. Sưng lên từ chặng, cũng là mộ chứng bịnh nặng.
 Có-. Có nhiều chặng, có nhiều khúc dẫn.
 Thần-. Vị thuốc khai vị tần thực, chính là nhiều thứ thuốc đâm nát, in ra từ miếng vuông vuông.
 Từ-. Phân ra từ đoạn, từ chặng.
 Đứt-. Đứt đoạn, không liên tiếp.
 Đi đứt-. Đi cách khoản, không liền lối.
 -trực. Đều ngay, sự vạy; quấy phải.
 |  盡 人 情  ― tận nhơn tình. Chìu hết lòng người: hết lòng, hết ý.
傷 弓 之 鳥 驚  |  木  Thương cung chi điểu kinh ― mộc. Chim bị cung bắn rồi, thấy cây cong cong liền sợ hãi.Hãi kinh việc trước.


Khuyc. nMích, thiếu, tổn hại; dải kết có vòng vừa gài nút áo.
 -khuyết. Thiếu thốn, hao mòn.
 -không. Phá tán, làm mất của kho, (nói về quan lại).
 Thọ-. Chịu thua thiệt.
 -áo. Dải gài nút áo.
 Tra-. Tra dải gài nút áo.
 Đơm ― nút. Tra dải gài, cùng dải nút.


Khuian. Quá canh, đêm tối.
 Đêm-. Id.
 Canh-. Id.
 -lơ. (-lắc).Quá nhiều canh, khuia lắm.
 -khoắt. id.
 -sớm. Tối sớm.
 -sáng. Id.
 Thức-. Thức quá canh.
 Thức—dậy sớm. Thức quá canh, dậy hỏi chưa sang; nong nả việc làm ăn.
 Còn-. Còn trong đêm tối, trời chưa sang.


Khuiếcn. Cái vòng nhỏ, thắt bằng mây tre, vv.
 Cái-. Id.
 Thắt-. Thắt vòng nhỏ ấy vào chỗ nào.


Khuyênc. Dạy bảo, làm cho phấn chấn, an ủi.
 -bảo hoặc ―biểu. id.
 -lơn. Id.
 -nhủ. Id.