Trang này cần phải được hiệu đính.
513
KIỆN
Bửu ―. Gươm báu, gươm via, gươm vua.
Song ―. Gươm đôi, hai tay cầm hai cây.
Độc ―. Gươm vắn, gươm chiếc, đồ tùy thân.
Thơ ―. Gươm sách, đồ ngoạn hảo, đồ chưng ra mà chơi, như đồ thủ quyển.
Tìm ― hoặc ― tìm. Đi đứng, lo lắng, lục lạo, hỏi han mà tìm cho được.
― chác. Tìm kiếm, xin xỏ.
― ăn. Đi xin ăn; lập thế tìm tòi cho có mà ăn.
― tiền. Lo tìm cho có tiền, làm cho ra đồng tiền; đi giạy tiền.
― điểm. Xem xét, coi đi coi lại.
― sát. id.
Tra ―. id.
― soạn. Sửa soạn, coi đi coi lại cho kỹ.
― bình. Xét bình, tra điểm quân bình.
| 討 ― thảo. Chức coi việc kiểm điểm tại viện Hàn lâm, kêu là Hàn lâm kiểm thảo.
巡 | Tuần ―. Chức nhỏ lãnh việc đi xem xét, nhứt là về việc quan thuế.
稀 | Hi ―. id.
白 | Bạch ―. id.
― cố. Bền vững, chắc chắn.
― hào. id.
― tâm. Bền lòng, vững lòng.
― trinh. Một lòng trinh tiết.
| 緻 ― trí. Ràng rịt, sửa sang cho chắc chắn. Kiên trí ghe thuyền.
| 挑 ― khiêu. Khiêng vai, kẻ làm nghề khiêng gánh, (phải có nhiều người).
Vân ―. Vải lụa cắt như nuộc mây kết theo cổ áo. Áo vân kiện thì là áo quân lính.
壯 | Tráng ―. Mạnh mẽ.
剛 | Cang ―. Vững vàng.
| 訟 ― tụng. Hay kiện cáo, tranh giành.
― cáo. Thưa thốt.
― thưa. id.
Thưa ―. id.
― giành. Thưa thốt mà giành vật gì: Kiện giành gia tài.
Đi ―. Đi thưa chuyện chi.
― nài. Cáo nài, xin tra hỏi cho tường tất; kiện xeo nạy.
Thầy ―. Người lãnh việc đối nại, thưa kiện thế cho ai; ăn nói trả treo, chống báng, không hay nghe lời dạy biểu: Thầy kiện thầy cáo.
Đoàn ―. Đoàn định lẽ ngay gian, phải quấy trong vụ kiện thưa.
Xử ―. Phân xử việc người ta thưa kiện.
Đặng ― hoặc được ―. Kiện được việc.
Ăn ―. id.
Thất ―. Bị xử thất, không được kiện.
Mất ―. id.
Thua ―. id.
Đặng ― như sọ trâu khô, mất ― như mồ mả chết. Tiếng khuyên con người phải cho hòa hảo, chớ khá kiện thưa nhau; là vì Thớt trên mòn, thớt dưới cũng mòn.
― gia tài. Cũng là kiện giành gia tài, tranh giành gia tài.
Nhứt ―. Một cái.
Vật ―. Đồ dùng, các vật để mà dùng.
Sự ―. Sự nầy, vật kia.
|