Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/53

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
40
BẮT

 Biện ―. Trưng lẽ này, bắt lẽ kia, xét cãi.


Bátc. Phân bổ: Bát cặp dân phu 撥 給 民 夫. Sửa dẹp: - loạn. Dẹp loạn.
調  |   Điều ―. Tước quan võ, điều khiển việc binh.


Bátc. n. Tám: Khiến thuyền đi bên tay mặt.
 ― Nghị. Tám điều nghĩ là thân, cố, công, hiền, năng, cần, quí, tân 親 故 功 賢 能 勤 貴 賔 Các bậc ấy dẫu có tội cũng phải nghĩ đến.
 ― quái. Tám quẻ, (coi chữ quái).
 ― giác. Tám góc, tám khía.
 Đi chơn chữ ―. Đi vòng rày, đi hai hàng.
 ― lây. Tiếng bảo phải đi phía cọc chèo mũi.
 Cạy ―. Thường nói về sự chèo ghe, khiến đi bên tay mặt, hay là bên cọc chèo mũi, thì kêu là bát, khiến đi bên phía tay trái hay là bên cọc chèo bánh, thì kêu là cạy.
 Cái ―. Tên riêng ngã rạch ở về tay mặt, thuộc hạt Tây – ninh.
 Ngã ―. Ngã phải đi bát.
 Nói ― cạy. Nói đều cột mở ; nói ra nhiều thể.
 Nói ― ra. Nói mở ra.
 Đi ―. Đi tránh.
 ― ngát. Áy náy, lo xa.


Bạtc. n. Tốt, nhổ, hủ bại, đặt lại ; tiếng trợ từ..
 ― kiếm. Tốt gươm.
 ― trạc Cho nhảy bậc, đỡ lên cao. Thường nói về sự làm quan thăng bổ mau.
超 群  |  萃  Siêu quần ― tụy. Hơn hết mọi người.
 |  淚  Lụy. Chùi lau nước mắt.
 Bổ ―. Đụng đâu bổ đó.
 Đục ― Cái đục nhổ. .
 Tiềm ― Cái tìm xoi. .
 Thau ― Đồ đúc bằng thau để đựng nước rửa tay. .
 ― chạt. Lời nói bằn lẳng, không ăn thua, không ý vị.
 ― rô, vào. Dạt vào, trôi tấp (tàu thuyền).
 ― ra. Đưa ra ; bổ ra.
 ― dạt. Rã rời, dật lạc.


Bắtn. Nắm lấy, cắm cọng, ngăn giữ, ép buộc, làm cho phải chịu...
 ― bớ. id.
 ― buộc. id.
 ― đi. Bắt đem đi ; chặn mà bắt.
 ― lấy. Nắm lấy, lấy đi.
 ― lính. Bắt phải đi lính, lựa người mà điền lính.
 Làm như ― lính lẩn. Tìm bắt lờ mờ.
 Đâm ―. Phép đánh võ, hễ có đâm thì phải có đỡ, phải ngăn giữ mũi gươm, giáo kẻ đánh với mình.
 Bị ―. Bị người ta bắt được.
 ― cóc bỏ vào dĩa. Sự thể bắt buộc dễ dàng.
 ― đạo. Ngăn cấm, bắt bớ không cho giữ đạo (Thiên chúa).
 ― thăm. Bổ thăm, thử vận Rút số hiệu, làm như phép bói, trong khi lãnh phần chia chác, hoặc thử ý, gióng tiếng bên nào đông hơn.
 ― mạch. Ấn mạch, coi mạch.
 Giao mặt ― tay. Hiệp mặt vui vầy.
 ― tay. Nắm tay nhau, tiếp rước nhau Khởi làm công việc.
 ― tội. Bắt phải chịu tội, làm tội cho.
 ― phạt. Bắt phải chịu phạt.
 ― vạ. Bắt phải chịu vạ.
 ― lỗi. Chỉ, nói đều lỗi kẻ khác ; xoi xỉa, qui trách đều lỗi kẻ khác.
 |  謬  ― mặn. id.
 ― chước. Học đòi, làm theo.
 ― đền. Ép phải đền, buộc phải thường.
 ― thề. Ép phải thề.
 ― nét. Hạch từ nét, lỗi phép từ điều nhỏ – mọn ; hay xét nét.
 ― tròn ― méo. id.
 ― ti ― à. Kiếm việc quấy kẻ khác mà nói, qui trách đều nhỏ mọn.
 ― xâu. Bắt phải đi xâu.
 ― xáp. Bắt đi làm đỡ, bắt làm một giây một lát.
 ― tay ấn. Tréo ngón tay mà làm phù phép, ếm quỷ trừ ma, như thầy pháp.
 ― miếng. Lập thế, lựa chỗ mà đánh (Nói về việc đánh võ).