Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/530

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
517
KIỆU

đứa dại, dầu có lai sinh mấy mươi đời cũng còn dại vậy.
 Chứng ―. Sự ăn ở khác thường, không giữ mực thường.
 Chưng ― gì vậy. Tiếng la dức nhau sao có trái chứng, sinh chứng, ăn ở khác thường, hoặc vui quá hoặc quạu quá, v.v.
 Đạo ―. Trộm cướp, kẻ trộm cướp.
 Cường ―. Kẻ cướp.
 ― giả. id.
 ― lược. Cướp lấy, cướp giành.
 ― đoạt. id.


Kiếtc. (Cát)Phước lành, may mắn.
 ― hung. Lành dữ.
 ― khánh. Phước lành.
 ― lợi. Có phước, có lợi.
 ― tường hoa. Tên bông hoa tốt, hay bày điềm may mắn.
 ― triệu. Điềm lành, dấu lành.
 ― nhựt. Ngày tốt, ngày lành.
躔  |   Triền ―. Trà vui mầng, (tiếng nói riêng trong lễ cưới).
 Cầu ―. Cầu cho được việc may mắn, cho được hòa hảo.
 Tùng ―. Làm theo việc vui mầng.
 ― tin. Tin lành, tin may mắn.
 ― sự. Sự lành, chuyện tốt, chuyện may mắn. Lễ cưới hỏi là kiết sự.
 ― cánh. Loại rễ cây, vị thuốc tiêu đàm.
 Anh ― lợi. Người Hồng-mao, kêu theo tiếng Trung-quốc.


Kiếtc. Kết, nối.
 Cam ―. Đoan thệ, cam chịu sự gì, cũng kêu là cam đoan, (coi chữ đoan).
 Câu ―. Bắt lời nói kẻ khác, phân chứng tá.
 |  搆  ― cấu. Gầy dựng.
 |  束  ― thúc. Kết lại, bó lại.
 Giải ―. Mở dây, mở trói, mở ra buộc lại.
 Đau ―. Đau chứng hay rặn, bắt đi xuất xờ năng mà ít.
 Đi ―. Đi xuất xờ mà không thông.
 Táo ―. Khô táo cũng đóng cứng lại, phần khô quá, bón quá, khó xuất xờ.


Kiệtc. Anh hùng, tài trí lớn(Tên vua bạo ngược đời nhà Hạ, Trung-quốc).
 Anh ―. id.
 Hào ―. id.
 Tuấn ―. id.


Kiệtc. Hết, ráo.
 ― lực. Hết sức.
 Làm ― lực. Làm hết sức.
 Đi ―. Đi mãi, đi tới hoài.
 Đàng ―. Đàng nhỏ, đàng chẹt, đàng nhánh.
 Nước ròng ―. Nước ròng khô, nước ròng sát.
 Nước chảy ―. Nước chảy săn, nước chảy một bề.
 Huyết ―. Loại mủ cây đổ đổ, vị thuốc trị huyết nhiệt, (coi chữ huyết).


Kiêuc. Khoe, cao ngạo, xấc xược, ỷ.
 ― ngạo. id.
 ― căng. id.
 ― hãnh. id.
 Ở ―. Ăn ở cao ngạo, xấc, hay khi dị kẻ khác.
 Làm ―. Làm cao cách, làm thái.
 Nói ―. Nói trên, nói xấc.
家 富 小 兒  |   Gia phú tiểu nhi ―. Nhà giàu con nít xấc, ỷ.
 Bao ―? Bao cao


Kiệuc. Cái ghế có thể khiêng; chạy lúp xúp.
 Đi ―. Ngồi kiệu mà đi.
 Ngồi ―. Ngồi trên kiệu, cũng là đi kiệu.
 ― tám. Kiệu đông người khiêng.
 ― tay. Kiệu khiêng tay.
 ― vàng tán bạc. Kiện diễu vàng, tán diễu bạc, (đồ vua chúa ngự).
 ― ảnh. Thỉnh tượng ảnh để trên bàn mà khiêng đi, có khi cầu khẩn mà làm cho rỡ ràng, (phép đạo Thiên-chúa).
 Ngựa ―. Ngựa đi nước nhỏ.
 ― lúp xúp. Chạy nhẹ nhẹ, như khi khiêng kiệu, khiêng võng.
 Nước ―. Nước chạy lúp xúp, nước chạy nhỏ.