Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/536

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này đã được hiệu đính, nhưng cần phải được phê chuẩn.
523
LA


 Đen ―. Đen lắm (mây, tóc).
 Xanh ―. Xanh lục lìa.
 ― ―. Bộ đông lắm; đen lắm. Tới lui kịt kịt; mây đen kịt kịt.


Kítn. Con kít, loại chim két.
 Cút ―. Tiếng kêu trong ví xe, chỗ kẹt; bộ bỏn sẻn quá.
 Kiu ―. id.





L


Lac. n. Nổi tiếng lớn, kêu lên, ngầy ngà, quở trách, dức lác, than van. The; hàng dệt mỏng.
 ― lối. Quở trách, dức làc, nói lớn tiếng.
 ― đức. id. Cha mẹ la dức , con phải làm thinh.
 ― rân. Kêu nói lớn tiếng; quở lớn tiếng.
 ― om. id.
 ― ỏi. id.
 ― chuyển. id.
 ― vang. id.
 ― khan. (Coi chữ khan).
 Kêu ―. Kêu rêu; la lên, làm om sòm.
 Khóc ― hoặc ― khóc. Than khóc, khóc lóc cả tiếng.
 Rên ―. Rên siết, kêu van.
 ― Trời. Kêu Trời, trách Trời, (nhứt là vì đều cực khổ).
 ― lết. Ngồi mà lết tới, kéo mình đi, chà lết choán chỗ, tới nhà kẻ khác mà ngồi nằm mãi. Bị đòn la lết, chỉ nghĩa bị đòn nặng phải ngồi mà lết, hoặc đi không nổi.
 Lân ―. Thân cận; xết lết muốn tới gần, tè vè một bên. Quân tử lân la, đuổi ra cũng tệ.
 Tim ―. Chứng cốt khí, dương mai.
 Xiêm ―. Nước Xiêm, người nước Xiêm.
 Dòng ―. Dòng sông, dòng nước.
 Thập bát ― hán. Tên núi ở về phía Hạ-châu.
 ― võng. Lưới máy, bủa giăng, bao bọc.
 Võng ―. id.
 ― chức. Dệt đàm, thêu dệt, bày chuyện, thêm thắt.
 Lâu ―. Bộ hạ kẻ cướp.
 Tuần ―. Tuần do, canh tuần.
 Phong ―. Chứng bệnh con nít mới sinh, phát nóng nảy, kinh sợ, kêu la khan, không có nước mắt, có khi hết la thì chết.
 ― bàn. Cái địa bàn.
 Địa ―. id.
 Tha ―. Tên xứ ở gần Trảng-bàng; chòi gác, nhà gác người Cao-mên hay ở.
 ― liệt. Bày ra, sắp ra.


Lac. Đồ nhạc.
 Thanh ―. Đồ hiệu lịnh, đúc bằng đồng thau, mặt tròn bằng, mà chung quanh có vành cao.
 Mã ―. id.
 Đồng ―. id.