Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/544

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
531
LẤY

ngón tay mà kéo cho búng ra, lấy ngón tay mà trẩy mà lặt.
 ― bắp. lấy ngón tay cái lừa hột bắp trong trái mà lật ra.
 ― hoa. bẻ hoa, hái hoa.
 ― dâu. suốt lá dâu.
 Bắp ―. bắp đã gợt ra rồi, bắp bột.
 ― nã. kéo máy gài lạt ná cho trật đi.
 ― súng. bắn súng, kéo cho búng miêng thép máy.
 Máy ―. đồ làm ra giống hình cái chốt, để mà gài sợi lạt ( ná); miếng thép có tài búng ra cho súng nổ.
 Đọc như ―. đọc lia lịa.
 ― dâu. hái đi, hớt nhịp, ngó thấy thì lấy liền, ( tiếng tục).
 ― cướp. máy nhạy quá, chưa kịp gài sợi lạt nó đã cướp đi, cũng là lấy dâu, nghĩa là vuột đi mau quá.


Lâyn. sang qua, truyền nhiễm, ( nói về tật bệnh).
 ― sang. id.
 Hay ―. hay truyền nhiễm.
 ― phải. lây sang, làm cho mắc phải.
 Tật ―. tật hay truyền nhiễm.
 Bệnh ―. bệnh hay truyền nhiễm.
 ― lât. miễn cượng, chừng đỗi, làm cho qua việc. việc làm còn lây lât, việc cât phải siêng. bệnh đau lây lât, chỉ nghĩa là ui ui không nặng không nhẹ. .
 ― nhây. dai hoi, kéo dài, không dứt, không đứt. nói lây nhây, chỉ nghĩa là nói dai mà không ra vạt gì, không dứt vạt.
 ― dây. lâu lắc, lở dở không xuôi bề nào.
 Đụng ― xây lườn. giận một người mà lây tới người khác.
 Giận ―. id.
 Ghét ―. ghét một người mà lây tới người khác; ghét luôn.


𥙩 Lấyn. bắt trong tay, thâu lãnh, đem đi, cất đi, cầm, giành.
 ― đi. cất đi, đem đi; tiếng bảo phải cất đi.
 Cắt ―. lãnh lấy; dẹp đi, đem để chỗ khác.
 Chịu ―. rước cho mình, lãnh cho mình, da mang cho mình.
 Rước ―. id.
 Lãnh ―. id.
 Mang ―. id.
 Cướp ―. giựt đi, giành cho mình.
 Giữ ―. giữ gìn, coi sóc, canh giữ, ( cũng là tiếng biểu).
 Coi ―. id.
 Giành ―. giành cho mình.
 Đi ―. đi tới mà lấy, cũng là tiếng bảo, phần mình phải đi.
 ― vợ. cưới vợ.
 ― chồng. dụng người làm chồng.
 ― vị. cho có vị, cho có chừng; đi lấy vị, làm lấy vị thì là đi, làm cho có ngôi, có mặt, có chửng; ăn lấy vị, chẳng phải lấy bị mà mang, chỉ nghĩa là ăn theo phép lịch sự, hoặc ăn chút đỉnh cho biết mùi, chẳng phải ăn lấy được.
 ― lòng. làm cho được lòng ai, chịu lòng ai.
 ― tiếng. cho được tiếng; làm lấy tiếng.
 Làm ― danh. làm cho được danh tiếng.
 Làm ― đặng. làm bướu, bấc tử, đặng không cũng làm.
 Làm ― rồi. làm cho rồi, làm thảo mao, chàng kỳ xong hay là không xong.
 Làm ― có. làm cho có tiếng làm, chàng kỳ nên hư.
 ― ý riêng. làm tự ý, không dừa ý kẻ khác.
 ― nghĩa. ám nghĩa chữ gí.
 ― dâu. làm dâu Thánh-giá trên mặt.
 ― làm. câm như là, coi như là.
 Lăm ―. tiếng biểu phải lãnh mà làm, tự mình phải làm.
 Nói ―. tiếng biểu phải nói, tự mình phải nói.
 Gắng ―. tiếng biểu phải gắng gượng.
 Học ―. tiếng biểu phải [. . ] mà học. .
 ― thảo. cho tỏ ra đều thảo láo.
 ― phải. cho tỏ ra đều phải.
 ― tình. cho tỏ ân tình; vị tình; cho tỏ đều tử tế cùng nhau.
 ― phân. cho có phần, lãnh phần mình.
 ― oai. cho tỏ sự mạnh mẽ, làm cho kẻ khác kinh sợ.
 ― lời nói mà dạy con. dùng lời nói mà dạy con, không phải dùng roi vọt.
 Chẳng ― cũng khuây cho hôi. chẳng dụng làm vợ chống, cũng làm cho mang tiếng