Trang này cần phải được hiệu đính.
532
LÀM
xấu. tiếng đàng trai đàng gái cưới hỏi nhau không được, mà oán nhau.
Mắc ―. mắc phải.
Bùn ―. bùn lâm.
Mắc ―. mắc vào trong chỗ lầy, ra không đặng.
Sa xuống ―. té xuống chỗ lầy.
Sụp ―. hụt chơn sụp xuống chỗ lầy.
― đày. ( coi chữ đày).
― lụa. không kiêt mắc cỡ, không biết xấu; chảy mủ chảy nước vây vá ( ghẻ).
Nói ― , nói cho đỡ mắt cỡ; nói liều không biết xấu hổ.
Ghẻ ―. ghẻ chảy mủ chảy nước vây vá.
Nhớt ―. nhớt lắm, trơn nhớt như bùn.
― dương. id.
Làm ―. làm kình gan, có ý chê bai không thèm.
Bỏ ―. bỏ đi cho bỏ ghét, không thèm ngó tới cho bỏ ích.
Nói ―. nói trả treo cho đã giận, cho lại gan ;nói kình gan.
Đánh ―. giận mà đánh gay, ( như giận chồng, lại bắt con mình mà đánh gay).
Cãi ―. tiếng đôi chỉ nghĩa là cãi, ( nói là giận mà cãi cũng thông).
Lừng ―. dây lên mạnh mẽ; vang lừng, (nói về oai quiên,).
― đẫy. cực khổ, không yên không xuôi; vận thì lẫy đẫy.
― lũ hoặc ― lụ. bộ rách rưới, bộ nghèo khổ, quê mùa.
Làm ăn ― lụ. làm ăn khó nhọc, chẳng nệ cực khổ.
Màu ―. màu chàm.
Địa ―. thứ hàng dệt thưa mà nhuộm màu xanh chàm.
Bửu ―. màu xanh tươi mà đẹp.
Bao ―. khuông khám thở, đồ chạm trổ, vẽ vời bao lấy cái khám thở.
Già ―. độ pháp; am thầy chùa.
Tả hữu già ―. hai vì hộ pháp đứng trước bàn Phật, thiện bên tả, ác bên hữu.
Pháp ―. đồ bao bịt mà có tráng màu lục.
青 出 于 | 而 勝 於 | Thanh xuất vu ― nhi thắng ư ―. màu xanh bởi chàm làm ra, mà hơn màu chàm, vị học trò giỏi hơn thầy.
Tham ―. ham hô, tham muốn.
― lang. tham của hôi lộ, ăn của dân, tội há lạm.
― dụng. dùng quá phép, dùng không đáng. lạm dụng phi nhơn, thí là dùng người không đáng.
― dùng. id.
Tham ―. tham lam , ham hô.
― lang. tội ăn của dân, lấy của dân.
Quá ―. quá lắm.
― vào. lặn vào, nhập vào trong. ( nói về bao, trái).
― lụng. tiếng đôi, chỉ nghĩa là dây việc, ra công, không phải ở không.
― ăn. ra công, dây việc, lo lắng cho có mà ăn.
― việc. dây làm việc gì, chịu việc gì.
― công chuyện. dây làm việc vàn.
― nghề. chuyên nghề nghiệp gì.
― rẩy. chuyên công việc trồng trìa theo nhà quê.
― ruộng. chuyên việc cày bừa làm ra hột lúa.
― mùa. chuyên việc ruộng đất, theo mùa tiết.
― cây. chuyên việc đi đôn cây gỗ.
― củi. chuyên việc đi đôn củi thổi.
|