Trang này cần phải được hiệu đính.
533
LÀM
― thợ. chủ việc thầy thợ, chuyên nghề thầy thợ.
― thầy. chuyên việc thầy thuốc, thầy dạy học v. v.
― chủ. chuyên chủ, gồm, đương, có quiền riêng, có phép riêng.
― mướn. làm công chuyện cho kẻ khác mà lấy tiền công.
― thuê. id.
― tôi. chịu việc tôi tớ, giúp đỡ kẻ khác, chịu phép kẻ khác sai sử.
― đầy tớ. phú mình cho kẻ khác sai sử, không còn làm chủ mình nữa.
― cha. giữ phận sự kẻ sanh thành, thay mặt cha, cầm quyền quản suât trong một nhà.
― mẹ. có công sinh đẻ như mẹ, lãnh thay mặt mẹ.
― rể. đi chực việc sai biểu, bên nhà gái cho người ta thử tánh hạnh; giữ phận sự chàng rể.
― dâu. gái về nhà chồng, giúp đỡ cha mẹ chồng.
― con. giữ phận sự con cái; vốn là con.
― trai. giữ phận sự con trai, vốn là trai.
― vua. cầm quiền hay một nước.
― tướng. đồng sức cả quân binh.
― quan. vốn là quan; lãnh chức quan.
― dân. chịu việc xâu thuế, chịu việc quan; làm người thường, không có danh phận gì.
― thần đất ta ― ma đất người. tới đất người phải tuỳ người, chẳng còn oai thê nữa.
― lớn ― láo. làm lớn phải lãnh việc lớn.
― người. ở theo đàng bậc con người, ở đời; đã sinh là người; làm thân người ta.
― con người. id.
― hạnh. lậm bộ như người nết hạnh; cũng là làm bẽ, làm lẽ.
― nết. làm ra người nết na. id.
― thể. làm cho ra thể diện, làm cho ra người lớn; làm giàu thì dễ, làm thể thì khó.
― phước. làm việc phước đức, bố thí; giúp đỡ kẻ khác mà cầu phước cho mình.
― phước gặp phước. làm việc phước thì có phước trả.
― lành. làm việc lành, làm việc phước đức.
― nhơn. làm điều nhơn đức, hay thương xót kẻ khác.
― ơn. ra ơn, giúp đỡ kẻ khác.
― hoà. giải hoà, cầu hoà ( thường nói về giặc thủ).
― đoan. làm việc phước đức, cho đời sau mình được phước, hoặc cho con cháu được phước.
― tội. làm đều tội ác, bất nhơn; phạt tội, đoán tội cho ai.
― dữ. làm đều hung dữ.
― hung. id.
― quậy. làm lỗi, làm việc không phải, làm sái, làm đôi.
― léo. làm qủi quái, có ý gạt lớp; làm quỉ quái, lắc léo.
― lớp. gạt lớp, làm mưu lớp.
― chước. giả chước, bày mưu chước.
― mưu. id.
― kê. id.
― hình. giả hình.
― dạng. id.
― đò. giả đò.
― lễ. làm theo lễ phép gì, bày lễ phép gì.
― phép. làm ra phép gì, làm cho ra hiệu nghiệm gì.
― phù phép. khoán, làm phép càm ngăn, ( như êm quỉ trừ ma).
― thuốc. lãnh việc thầy thuốc, trị bịnh.
― đỡ. làm thế cho ai, đỡ tay đỡ chơn cho ai; làm tạm vậy, làm sơ sài cho có chừng.
― nên. làm được việc, nên việc, thành việc; hoá nên.
― ích. làm cho được ích, được lợi; có ích.
― nguỵ. dây nguỵ, tập lập mà đánh trả Nhà-nước.
― loạn. dây loạn, làm cho thiên hạ rối loạn.
|