Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/547

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
534
LÀM

 ― phản. dây giặc, trở lòng đánh nước nhà.
 ― nghịch. làm giặc đánh trả Nhà-nước; làm đều nghịch thù, không chịu phép ai.
 ― rối. phá rối.
 ― mặt. giả dối, làm việc bề ngoài. làm mặt thương yêu, mà trong lòng thì ghét.
 ― mặt lạ. không muốn nhìn biết nhau.
 ― ngơ. ngảnh mặt đi, giả ngơ, giả lơ, giả không ngó thấy, bỏ qua.
 ― lơ. giả không hay, không biết.
 ― lảng. id.
 ― khuây. bỏ qua không nhớ tới, không tưởng tới; làm cho khuây lảng.
 ― vui. làm mặt vui vẻ, tỏ sự vui vẻ.
 ― liêu. đánh liêu; đắc thât, nên hư chi cũng làm.
 ― nghĩa. kết nghĩa; làm theo việc nghĩa; lấy nghĩa.
 ― hùn. vào phần buôn bán chung, đậu vốn buôn chung.
 ― công ti. id.
 ― loa
 ― trời
 ― toà khan

Làm chuyện khoe khoang, dối mắt.
 ― phách
 ― láo
 ― giỏi
 ― tài hay

Xứng tài hay, gánh vác việc lớn, làm mặt giỏi.
 ― rộn
 ― bộ rộn
 ― rộn bộ

Làm bộ lăng xăng, rộn ràng mà thường không được sự gì.
 ― nhăng
 ― xằng
 ― lếu

Làm chuyện lếu láo, bất cẩn, không biết toan tính, làm không nên, không xong.
 ― tức ngang
 ― vụt chạc

Làm ngang ngửa, tự ý, làm mà không nghĩ trước nghĩ sau, muốn làm thì làm , cũng là làm bấc tử.
 ― lời nói. lập lời nói, làm ra sách vở.
 ― thơ ( hai nghĩa). viết thơ từ; làm bài theo điệu văn chương. (Như tuyệt cú, bát cú......
 ― tờ. làm giây gì.
 ― khê. làm giấy vay mượn.
 ― thịt. giết con thú vật mà ăn thịt.
 ― cá. đánh vảy cùng cắt cứa con cá để mà ăn.
 ― lông. làm cho sạch lông, cạo cho sạch lông, nhổ cho sạch lông.
 ― đi. tiếng biểu phải làm.
 ― lây. tiếng biểu phải làm một mình.
 ― cho. làm giùm cho, làm cho ra thê gì; hoá ra, khiên nên.
 ― đâu. xướng việc trước hết, làm lớn trong việc gì.
 ― đâu đảng. làm đầu ăn cướp, làm lớn trong một đảng.
 ― đầu giọc
 ― đầu nậu

Làm lớn trong một học, (thường nói về dân xâu).
 ― môi. đem môi, chỉ môi hàng.
 ― mai. id. (thường hiểu về sự đem dong đem môi làm vợ chồng).
 ― tuân. làm lê cho vong hồn trong lúc mãn tuân.
 ― bá nhựt
 ― ba tháng 10 ngày

Làm lễ cho vong hồn, khi chết đã được một trăm ngày.
 ― tiệc. dọn bày yến tiệc, đãi tiệc.
 ― tuồng. lãnh hát theo vai tuồng nào; hát theo tuồng nào.
 ― nhà. dựng nhà, cất nhà.
 ― khổ. đày xắt, làm cho phải cực khổ.
 ― khổ khắc. id. ăn ở bất nhơn làm cho phải khổ sở.
 ― khổ sở. id.
 ― trần ai. id.
 ― bất nhơn. ăn ở bất nhơn, làm điều bất nhơn, không biết thương xót.
 Tay ― hàm nhai. mình làm mình ăn, không phải tha tạm của ai.
 ― quen. nhìn nhau, làm như người quen biết, tới lui chuyện vãn cùng người chưa quen biết.
 ― quen lớn. id.
 ― hàng đắt. lấy của mình, hàng mình làm quí, bào chuốt, nói chơ quí giá.
 ― tỉnh. làm bộ té tỉnh, dè dặt, không chịu bày tôp.
 ― nặng lòng. làm cho phải cực lòng, phải nhịn nhục.
 ― mếch lòng. làm cho phải buồn, làm cho chích mích.