Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/553

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
540
LẠNG

 ― bẩn. Bộ xẩn bẩn, lanh quanh, không chịu rời ra. Lẩn bẩn chung quanh bếp.
 ― quẩn. id.


Lẫnc. n. Sển.bổn sển, hà tiện : Hay quên hay lú vì tuổi già.
慳  |   Kiên ―
 |  惜  ― tích
鄙  |   Bỉ ―

Bỏn sẻn, hà tiện.
 |  屈  ― khuất
 ― lội
 ― lộn
 Lú ―

Hay quên sót, hay lú lẫn (nói về kẻ già).
 Già ―. Già lắm.
 Nói ―. Nói sảng, nói lảng, nói không nhằm đâu là đâu (cũng hiểu về kẻ già cả).
 Kiêu ―. Kiêu căng.


Langc. n. Chàng, tiếng goi đờn ông ; có đốm có khoang.
 ― quân. Tiếng vợ kêu chồng.
 Hoa ―. Người nước Hoa-lang, hiểu chung là Lữ-tông (Coi chữ hoa).
 ― lổ. Bộ rách rưới ; có đốm có khoang.
 ― thang. Bộ rách rưới, xài xể.
 ― thang lưới thưới. id.
 ― ben. (Coi chữ ben).
 ― xạo. Hay đi xạo xự.
 Lênh ―. Lênh láng, thường hiểu về nước, đổ nước. Dầu đổ lênh lang.
 Nồi khang ―. Thứ nồi đất lớn.
侍  |   Thị ―. Quan hầu gần vua ; chức quan bộ tam phẩm ; bên Trung-quốc thì là nhì phẩm.
 |  中  ― trung. Chức quan bộ tứ phẩm.
文 林  |   Văn lâm ―. Chức quan trong viện hàn lâm.
員 外  |   Viên ngoại ―. Chức quan bộ năm phẩm.
 Lôi ―. Thứ tự, thứ lớp.
 Lớp ―. id.
令  |   Lịnh ―. Tiếng người ngoài xưng hô con mình, như nói con ông.
大  |   Đại ―. Anh cả, con đầu long, cũng là tiếng người ngoài xưng hô.


Langc. nCau, thứ giỏ lớn.
 ― bội. Thứ giỏ lớn.
 Cả ―. Lúa bó hoặc là rơm chất từ cây cao.
 Chất cả ―. Chất cơi lên cao như chất lúa bó.
梹  |   Binh ―. Cau.
 ― hoa cân. Loại rau cân.
芙  |   Phù ―. Trầu, cau.
 Viên ―. Vườn cau.
 Màu cân ―. (Coi chữ màu).


Langc. Muông, sói.
 Sài ―. id.
 Muông ―. id.
 Hổ ―. Cọp.
 |  心 狗 行  ― tâm cẩu hạnh. Lòng muông dạ thú, tiếng chê người tánh hạnh xấu xa, dâm đấm không biết xấu hổ.
前 門 拒 虎 後 戶 進  |   Tiền môn cự hổ hậu hộ tấn ―. Cữa trước đuổi hùm, cữa sau rước muông sói : đuổi giặc nầy, rước giặc khác, không biết đàng làm cho yên trong nước.
 |  藉  –tạ. Chạ lác, không thứ lớp, vải mả, bề bộn.
 ― chạ. id.
 ― vân. Lung tánh nết, bỏ chồng mà đi theo trai.
 ― luốc. Vấy vá, lem luốc.
 Nằm ―. Nằm vật vã, đụng đâu nằm đó.


Langc. (Coi chữ lương).
 ― thực. Đồ ăn, đồ nuôi mình.
 |  儲  ― từ. Gạo thóc, vật tích để mà ăn.
 Binh ―. Việc binh, đồ ăn cho binh ; lang thực cấp cho binh lính.


Lạngc. (Coi chữ lượng).


Lạngc. Coi chữ lượng ).
 ― súng. Vị súng.