Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/564

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
551
LẢU

Lấtn.
 ― lơ. Bộ lẳng lơ, lếu láo, không cẩn thận.
 Lấy ―. Chừng dỗi, bỏ qua, chẳng lo gì, gặp sao hay vậy.


Lậtn. Làm cho trở lộn bề, đánh úp xuống, ngã xuống.
 ― ngang. Làm cho nghiêng úp, đổ về một bên, trở bê, phá tức ngang.
 ― ngửa. Làm cho ngã ngửa, trở bê ngửa.
 ― sấp. Làm cho úp sấp, trở bê sấp.
 ― úp. Làm cho úp xuống.
 Đi ―. Đi không gặp, đi không kịp.
 ― đi. Hụt đi; không kịp, không nhằm một nhịp, nghiêng úp.
 May ―. May trở mi lên.
 Cày ―. Cày qua một lần mà đánh đất lên.
 ― bật. (Coi chữ bật).
 Con ― đật. Hình nhơn bằng đất, đít nặng, đầu nhẹ, có để nằm nó xuống, nó liền lồm cồm chở dậy, (đồ con nít chơi).
 ― Bới đất ― cỏ. Công chuyện khó nhọc, công việc cực khổ.
 ― bê trái. Trở bê trái, làm cho lộn bê trái.
 Gió ―. Gió đánh trở bê, hoặc đánh tốc lên; Gió lật cây dù.
 Cây ―. Tên cây trái, loại cây lý.
 ― nợ. Làm ngược, nói ngược, không chịu trả nợ, làm cho khỏi trả nợ; chối nợ.
 ― độ. Phá việc tức ngang. Đàng gái lật độ, không chịu gả con.
 Xe ―. Xe nghiêng úp.
 Thật ―. Lỗi lầm, làm vấp.
 Lời nói thật ―. Lời nói vô ý, lỗi lầm.


Laun. Làm cho ráo, cho trơn.
 Khăn ―. Khăn để mà lau chùi.
 ― chùi. Làm cho sạch trơn.
 ― chén bát. Làm cho chén bát ráo sạch.
 ― ván. Làm cho ván sạch bụi.
 ― mặt. Lau chùi cái mặt cho sạch sẽ.
 ― nước mắt. Lau chùi cho ráo nước mắt.


𦺜 Laun. Loại dẻ sậy lớn cây, giống như cây mía.
 ― sậy. Tiếng kêu chung hai thứ cây cỏ ở đất bằng.
 ― đê. Tiếng gọi chung hai thứ cây cỏ ở đất bằng. (Coi chữ đê).
 Mía ―. Thứ mía nhỏ cây giống cây lau mà cứng, chính là mía đất nẩy bay đạp đường.
 ― chau. (Coi chữ chau).
 ― hau. Lụn vụn; cũng có nghĩa là xấc lấc. Con nít lau hau, thì là con nít lụn vụn.
 Gỗ bồng ―. thứ gỗ có vân trắng.


Lạun. Nứt đường, bể mà còn dính; đánh mái chèo qua lại.
 Chén ―. Chén nứt đường.
 Chèo ―. (Coi chữ chèo).
 ― tới. Chèo rà mái, mà đưa ghe tới.


Láun. Ham giành, tiếng trợ từ.
 ― ăn. Ham ăn. (Coi chữ ăn).
 ― uống. Hốc uống, uống giành một mình.
 Lua ―. Bộ lau chau một mình; bộ liên xáo vô phép: Ăn nói lua láu.
 ― đáu. (Coi chữ đáu).
 Đái ―. (Coi chữ đái).
 ― táu. Lấc xấc, ỷ thị, làm láo không xét tài lực mình. Láu táu bị chúng đánh lỗ đầu.
 Lý ―. id.
 Xáu ―. id.


Làun. Thuộc biết nằm lòng; tiếng trợ từ.
 Thuộc ―. id.
 Đá ―. id.
 --. Tuốt luốt, tinh anh.
 Chối ―-. Chối lứt, chốt ngáy, chối tuốt luột.
 ― tàu. Thứ cây nhỏ mà cứng hay chịu mưa nắng, người ta hay dựng làm rào.
 ― thuyền. Lỗ chốt, lỗ cột ván be (thuyền) (ít dùng).


Lầun. Thuộc hết, biết hết, tinh thông.
 ― thông. id.
 ― biết. id.
 Thuộc ―-. Thuộc cả.