Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/566

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
553
LẼ

 --. Loài vịt nước.
 ― the. Thưa thớt, xơ rơ. Có ba cái tóc le the.
 Song ―. Tiếng trợ từ chỉ nghĩa vặn lại, nói lại thế gì.
 Măng ―. Thứ măng nhỏ, thổ sản Biên-hoà.
 Chua ―. Chua lòm, chua lét.


Lẹn. Nhẹ nhàng, mau mắn, chóng vánh.
 ― làng. id.
 Nhặm ―. id.
 ― tay. Mau tay.
 ― mắt. Lanh con mắt, thoảng qua liền ngó thấy.
 ― như nhíp. Lẹ lắm.
 Nhảy cao đá ―. ( Coi chữ đá).


𥆼 n. Con mắt xiên xẹo không đều, không chính đínhTrề ra, khoe ra.
 ― mắt. id.
 Con mắt ―. id.
 ― đui. Lé quá.
 ― xẹ. id.
 ― màu. Giấu không nhẹm, bày mỏi; ấy là giấu đầu ra đuôi.
 ― ra. Trề ra, (thường nói về áo).
 May ―. May mũi một, may đột.
 Gai chấm ―. Thứ gai rất độc, ai đạp nhầm nó ăn thúi thịt.
 Cà ―. (Coi chữ cà).


n. Tiếng trợ từ.
 Xanh ―. Xanh lắm.
 Mặt xanh ―. Mặt không còn chút máu, mặt sợ sệt.
 Chua ―. Chua lắm, chua lét.
 Chua thé ―. id.
 Nước trong ―-. Nước trong xanh.
 Thè ―. Chề bề, bình rình (nói về bụng).
 Bụng chửa thè ―. Bụng chửa lớn quá (thường nói về đờn bà chửa hoang).


Lẻn. Không có đủ đôi, chếch mác; dư ra; tế ra.
 ― loi. Không đủ cặp, đủ đôi; dư sót.
 ― đôi. Không có đủ đôi.
 ― bọn. Tề ra, không có nhập bọn.
 ― bạn. Cách lìa, không có bậu bạn.
 Chếch đôi ― bạn. (Coi chữ chếch).
 ― cặp. Không có cặp; không còn cặp theo nhau.
 ― bầy. Cách bầy, không còn ở một bày.
 Chẵn ―. (Coi chữ chẵn).
 Hầu ―. (Coi chữ hầu).
 Mười quan có ―. Mười quan tiền có dư.
 Bán ―. (Coi chữ bán).
 Rau chua ―. Tên rau.
 Cây ― bạn. Loại cỏ lớn lá, sắc nâu nâu mà dày, người ta hay trồng trong chậu để mà chơi, cũng là vị thuốc ho. (Coi chữ tảo).
 Đảm ―. (Coi chữ đảm).


Lẽn. Lý thế, đều phải, sự phải; đều mình phải cứ, phải lấy làm thẳng mực.
 Lý ―. id.
 ― sự. id. cũng có nghĩa là làm bề thế, cao cách.
 ― phép. Đều phải theo, phép phải cứ.
 ― hằng. Lẽ tự nhiên, lẽ mình phải giữ.
 ― thường. id.
 ― chỉnh. Lẽ mình phải lấy làm hơn, ai nấy đều phải cử.
 Đàng ngấy ― chính. Đàng mình phải đi, lẽ mình phải lấy làm chơn chính; sự lý tự nhiên mình phải theo.
 ― tà. Lẽ vạy, lẽ quấy, sự lý chẳng nên theo.
 ― phải. Lẽ mình phải theo, lẽ dạy đều phải.
 ― luật. Luật phép, lý luật.
 ― đạo. Điều dạy trong đạo; điều làm chứng về đạo nào.
 ― Trời. Đạo Trời, sự Trời định cho.
 ― công. Lẽ công chánh ai này phải cử, lẽ ngay thẳng.
 ― thẳng. id.
 ― trái. Lẽ nghịch cùng lẽ thường.
 Trái ―. Nghịch cùng lẽ thường, trái phép, trái luật.
 Nghịch ―. id.
 Phải ―. Nhằm lẽ phải, nhằm phép, phải phép.
 Nhằm ―. id.
 Đủ ―. Đù đều làm chứng, đủ phép.
 Quá ―. Quá lý luật, quá phép; quá lắm.