Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/581

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
568
LINH

 ― lấy. Nghĩ lấy, tính lấy, (tiếng biểu).
 ― đi. Nhứt tính, tính cho rồi, tính cho xong ; như đốt, giết v.v.
 Bất ―. Không dè, không nghĩ tới.
 Vật ―. Đồ dùng mà làm việc gì.
 Tài ―. Cây gỗ, đồ dùng mà làm nhà cữa.
 ― cơm gắp mắm (Coi chữ gắp)


Liệuc. Đốt.
 Đình ―. Chỗ chất bỏi mà đốt cho sáng ; đèn mãn đảng.


Liếun.
 Lăng ―. Rối rắm, dính bén, xằng xịu.
 Tiếu ―. id.
 ― xiêu. id.
 Cò ―. Thứ đờn cò nhỏ.


Liềun. Bỏ đi, không kể ; thuốc phân ra cho vừa một lần uống, một lần dùng.
 ― mình
 ― thân
 ― mạng

Không kể thân mình, không sợ chết, không kể chết, không nghĩ thân phận mình.
 ― công
 ― sức

Bỏ đi không tiếc công, không kể sức, làm hết sức.
 ― đi. Dốc lòng bỏ đi, không kể, không tiếc.
 Đánh ―. Làm liều mạng một may một rủi, không kể đặng mất.
 Bỏ ―. Bỏ đi, không nghĩ tới sự nên hư.Có con mà bỏ liều thì là không lo dạy dỗ ; nên hư để mặc nó.
 Làm ―. Làm đại, làm mà không kể đặng thua, tốt xấu.
 Phân ra từ ―. Phân từ nó cho vừa một lần uống, (thuốc).
 ― thuốc hoàn, ― thuốc tán. Phần thuốc hoàn, thuốc tán vừa một người uống.
 ― thuốc súng. Phần thuốc súng vừa bắn một lần.


Liễuc. Cây liễu.
 Mày ―. Chang mày giữa lớn hai đầu nhọn, giống cái lá liễu.
 Mặt hoa mày ―. Hình dung đẹp đẽ, (thường nói về con gái, đờn bà).
 ― yếu đào thơ. Gái lịch sự mà còn nhỏ, bộ dã dượi, yểu điệu.
 Mộc ―. Cái chậu bằng cây, thường dùng mà rửa mặt.
 Chén ngủ ―. Thứ chén có vẽ hình năm cành liễu.


Liễuc. Tiếng chỉ việc đã qua, đã rồi ; thông hiểu.
 ― sự. Rồi việc.
 Làm cho ― sự. Làm cho rồi việc, làm lấy rồi lấy có.
 ― ý. Hiểu ý, biết ý.
 ― ― Rõ ràng


󱕨 Limn. Thứ cây bền chắc, cứng nặng, còn gọi là thiết mộc, nghĩa là gỗ sắt.
 Gỗ ―. id.


𥋲 Limn. (Coi chữ dim).


Límn. Tiếng trợ từ.
 Chở ―. Chở đầy quá (ghe thuyền).
 Đầy ―. Đầy vặp.


Linhc. Hồn, trí ; có phép thần thông, biến hoá, hiển hích, hiệu nghiệm.
 ― thiêng
 ― thỉnh
 ― hiển hoặc hiển ―
 ― ứng
 Anh ―
 Thần ―

Đều chỉ nghĩa là có phép thần thông biến hoá, hoặc bày tài phép hiển hích, dị kỳ.
 Oai ―. Oai nghiêm, quiền phép lớn.
 ― minh. Thần thiêng, thiêng liêng, không hình ảnh, con mắt người đời không ngó thấy.
 ― nghiệm. Có hiệu nghiệm, có phép thần thông.
 ― vật. Vật có phép thần thông, hoặc có _ hiểu biết nhiều việc lạ lùng.Người ta nói voi, cọp có trí hiểu biết, cho nên gọi là linh vật ; kêu là bửu kiếm, gươm báu, gươm linh, cùng là vì dùng nó mà giết được nhiều người ; ai có tội cũng không trốn nó được.