Trang này cần phải được hiệu đính.
573
LỜ
Giùi ―. Dùng giùi mà xoi lỗ.
Đánh đáo ―. Cuộc chơi, đào lỗ dưới đất, hoặc dùng ống tre cầm xa xa, một người cầm một cục chì, hoặc đá đất mà dồi cho trúng lỗ, thi là ăn tiền.
Gần miệng ―. Gần huyệt mả, gần chết.
Gần xuống ―. id.
Co ―. Có chỗ lung liễu.
Chửa ―. Chửa lỗ trống thông.
― mội. Đàng nước nhỏ ở chỗ khác thông qua; chỗ hở hang, nước chảy ra đàng.
― mọt. Chỗ hở hang rất nhỏ như đàng mọt, làm cho nước rịn ra.
― ngòi. Chỗ xoi thông lòng súng, có thể để thuốc súng mà đốt cho súng nổ.
― báo. (Coi chữ báo).
Kiến tha lâu đầy ―. Chảy ngày chịu khó cũng làm nên công; góp nhóp nhiều ngày cũng được vốn lớn.
Khỏi ― vò vè. Thường hiểu về tội hòa gian, ra khỏi chỗ phạm gian, thì chẳng còn lo sợ.
Làm cũng bằng trời lủng một ―. Làm ra chuyện lớn quá; chuyện nhỏ làm như chuyện to.
Ong ―. Thứ ong hay ở hang, cắn đau lắm.
― cốt. (Coi chữ cốt).
― vốn. Mất vốn, không đủ vốn.
― lả. Tiếng đôi chỉ nghĩa là mất vốn, mất lời.
Buôn ―. Buôn không lời.
Bán ―. Bán không lời.
| 莽 ― mảng. Thô tục, không biết cẩn thận, dè dặt.
― mồ. id.
― bộ. (Coi chữ bộ).
Ngu ―. Dại dột, dốt nát.
― ngư. Thứ cá biển.
| 掠 ― lược. Cướp giựt.
夷 | Gi ―. Mọi rợ.
胡 | Hồ ―. id.
Làm ―. Giả ngơ, làm như không biết.
Ngó ―. Ngó chỗ khác, ngoảnh mặt đi.
Giả ―. Giả ngơ.
Lất ―. Không hay cẩn thận, khinh suất, (?).
Lẳng ―. Thông thường không có ý tứ, mất nết.
Xơ ―. Bộ bơ vơ không ai ngó ngàng.Xơ lơ xáo láo.
Cà ―. (Thất thơ).id.
Bơ ―. Bộ xơ rơ, xài xạc, bản lảng. Gió đánh bơ lơ; bản lảng bơ lơ.
Bá ―. Bá vơ, cà lêu, bá láp.
― đỉnh. Vô ý, ơ hờ.
― thơ. Xơ rơ, thưa thớt.
― chơ lỏng chỏng. Ngiêng ngửa, cao thấp không đều, gập ghềnh, không vững vàng.
Hò ―. Tiếng hò trong lúc kéo neo.
Lỏng ―. Lỏng lẻo, đong đưa, không chắc chắn.
― mỏ. Không muốn ăn, hết muốn ăn nữa.
― mơ. Khinh suất, bỏ qua vậy. Thấy nói lơ mơ, nó không sợ.
― ―. id.
Ngọt ―. id.
Đám ―. Đâm bắp rang cùng bỏ đường.
― thì thôi! Lêu quá, dở quá, không tri ý.
|