Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/587

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
574
LÒA

 ― mờ. Mờ mịt, không thấy đường.
 ― lệt. id.
 ― lạc. id.
 ― ngờ. Bộ ngờ nghệt, ngu ngơ.
 ― cơ. id.
 ― đờ. Bộ dật dờ, bộ chậm lụt, không tới không lui. Trôi lờ đờ.
 Nhìn ―. Nhìn lầm, nhìn lạc.
 Cái ―. Đồ dùng mà bắt cua.
 Chạy ― mắc đó. Khỏi việc này mắc việc khác, khỏi mưu này mắc mưu khác.


𡋿 Lởn. Rã ra, bể ra, rớt ra.
 Bậc ―. Bậc sông, bậc đất rã xuống.
 ― lói. Rách ra, xé miệng, lầy lụa (nói về ghẻ chốc).
 ― miệng. Môi mép xẻ ra.
 Lác ―. Cởi trêu, đàng điếm.
 Xấc ―. Xấc dại, xấc mà không thạo việc.Thằng xấc lở.


Lỡn. Mắc lấy việc gì, làm nửa sạc, chưa xuôi, còn ở trong vòng, không kịp, sái kỳ, sái việc, hụt việc.
 ― làng. id.
 ― dở. id.
 ― bộ. (Coi chữ bộ).
 ― tay. Mắc tay, mắc làm việc chi khác; làm lầm lỡ.
 ― chơn. Mắc việc phải đi, hoặc đi không đặng.
 ― miệng
 ― lời

Bất ý nói, nói không chẻn dừng, buông lời nói không xét, nói sai lời; chịu miệng với người ta rồi.
 ― đàng. Đi nửa chừng, còn ở giữa đàng, đi chưa tới đâu là đâu: Đi lỡ đàng.
 ― bước. Mắc việc phải đi, không có ở nhà; bước lầm.
 ― bữa. Đương ăn nửa bữa; không nhằm bữa ăn, quá bữa ăn. Anh tới lỡ bữa, không biết làm sao.
 ― vận. Thi vận không xuôi, mắc phải vận xấu, không gặp vận.
 ― hội. Lỗi kì, không gặp hội, không nhằm hội, quá kì thi cử.
 ― cơ. Thất cơ hội, lỗi nhịp.
 ― thì. Quá tuổi, quá kỳ.Con gái lỡ thì, nghĩa là quá chừng cưới gả đi rồi.
 ― chiều. Không nhằm chiều, không đúng buổi.Cá lỡ chiều.
 ― cỡ. (Coi chữ cỡ).
 ― cuộc. Không nhằm cuộc, không gặp thế. Lỡ cuộc công danh.
 ― duyên. Lỗi căn duyên, không gặp được.
 ― khóc ― cười. Khóc hồ người, cười nước mắt.
 ― chừng. Lỡ dở, nửa chừng.
 ― chuyện. Dĩ lỡ, mắc công chuyện, mắc làm chuyện chi.
 ― việc. Mắc việc (?), mắc làm việc chi.
 Dĩ ―. Lỗi kì, lỗi nhịp, lầm rồi.
 Lầm ―. Lỗi lầm.
 Nói ―. Nói ra rồi; lỗi lời nói. Tôi nói lỡ, xin miễn chấp.
 Làm ―. Đã làm rồi; đương làm việc gì; làm không nhằm việc.
 Phở ―
 Vỡ ―

Dây dứt ai này đều hay.
 ― mầng. Lầm lỗi rồi, quá chừng, không nhằm cách; lỡ dở.
 ― khỉa. id.
 ― hàng bờ. Không biết dựa vào đâu, không nhằm hàng lối nào. Lỡ thầy lỡ tớ.


Loan. Toác miệng, nở trớt.
 Ống ―. Ống thổi trớt miệng.
 Thổi ―. Thổi ống trớt ấy.
 Trớt ―. Trớt miệng, toác miệng.
 Làm ― làm trớt. Làm mặt rộng rãi, hời hợt, hay cho chác, hay làm ơn làm nghĩa.
 Tòa ―. Nở trét miệng, (nói về đồ đựng lớn miệng quá).


Loac. Ốc.
 ― lịch. Chứng nổi cục hòn chung quanh cũng gọi là đau lục lạc.


𤍶 Lòan. Chói sáng quá.
 Sáng ―. Sáng quá, sáng rỡ.
 Chói ―. id.
 Nắng quáng đèn ―. Mắc chói nắng, chói đèn,