Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/59

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
46
BẾN

 ― tiếng. Vỡ tiếng, mất giọng đồng ; (con trai chừng 16, 17 tuổi thì tiếng nói nghe ra ồ ề); mất tiếng, thất danh.
 ― việc. Việc phá ra ; hư việc.


𣷷 Bển. Biển.
 ― giả. Biển (tiếng đôi).
 Bốn ―. Cả và thiên hạ Bốn bể gây nên một nhà.
 Sông ―. Kêu chung cả sông biển.
 ― ái nguồn ân. Tình thương yêu như biển ; sự ơn nghĩa như nguồn ; ân tình rất lớn.
 ― dâu. Cuộc biển thẳm hóa nên ruộng cạn Cuộc đời đổi phi thường Cơ trời dâu bể đa đoan.


𣔓 Bễn. .
 Ống ―. Ống thụt đôi, chuyền hơi cho lửa cháy (đồ cuộc thợ rèn, thợ đúc).
 Thổi ―. Thụt ống hơi làm cho lửa cháy Cứ thụt lên thụt xuống, hoặc thụt ra thụt vô, một bề.
 Lưng ống ―. Lưng ngay đơ ; lưng làm biếng.


Benn. Bì, kịp.
 ― theo. Đi theo cho kịp.
 Ai ―. Ai bì.
 Đua ―. Đua tranh, làm cho kịp.
 Lan ―. Thứ lác trắng hay ẩn trong da mặt người ta ; nó ăn có huấn, cho nên gọi là lan ben.
 Ten ―. Rách rả.


Bénn. Dính lấy nhau, bắt lấy nhau, kịp nhau ; sắc sảo.
 Dính ―. Dính dấp, ăn thua ; có nghĩa buộc lấy nhau.
 ― rễ. Châm rễ, đâm rễ ; dính ăn dính thua rồi, không dứt bỏ được.
 Lửa ―. Lửa đỏ, lửa cháy lan.
 ― lửa. Bắt lửa, nhặm lửa, mau cháy.
 Lửa ― hương lây. Lửa bay cháy leo ; mùi hương bay thơm lây ; sự thể làm cho hòa hiệp (Vợ chồng).
 ― mùi. Thấm mùi.
 ― hơi. Bất đặng hơi.
 Dao ―. Dao sắc, cắt vào thì đứt tiện.
 ― ngót. Sắc lẻm.
 Lưới ―. Thứ lưới nhỏ mặt, cá hay mắc vào.
 Đi theo ― gót. Đi theo kịp.


Bènn. Tiếng trợ từ ; kiến bông hoa.
 ― nói. Mới nói ; nói ra.
 ― làm. Mới làm ; làm ra.
 Rã ―. Rã kiến Thường nói về bông hoa khô héo, kiến nó rã lần.
 ― nhèn. Bộ dơ dáy, mũi dài lòng thòng.
 ― xèn. id.


𫆘 Bẹnn. Khuôn viên cái âm hộ.


Bênc. Phía, chỗ ; gần kề.
 Một ―. Một phía: Nghiêng một bên Gần kề: Ngồi một bên.
 ― này. Phía nầy, chỗ nầy, ở đây.
 ― nào. Phía nào, chỗ nào, ở đâu.
 ― nọ. Phía nọ, chỗ nọ.
 ― tả. Phía tay trái.
 ― hữu. Phía tay mặt.
 Hai ― Hai phía, hai đường. Hai bên liên bị ; bên tình, bên hiếu, bên trọng, bên khinh.
 ― kia. Phía khác, phía khác xa ; chỗ kia.
 ― giặc. Về phía giặc.
 ― kia sông. Phía cách sông.
 ― nầy sông. Phía sông về chỗ mình.
 ― nội ― ngoại. Bên họ cha, bên họ mẹ.
 Bớ ―. Vớ vương, vớ lấy.
 Bển. Bên ấy (tiếng nói xấp nhập).


Bệnn. Đương, kết.
 ― đăng. Kết tấm đăng.
 ― vạc giường. Kết vạc giường.
 ― sáo. Dệt bức sáo.
 ― bù nhìn. Dùng rơm cỏ thắt hình người ta.


𡍣 Bếnn. Mé sông, chỗ ghe thuyền ghé.
 ― đò. Mé sông, chính chỗ đò đưa qua lại.
 Cây đa cũ ― đò xưa. Cây đa cũ là chỗ nghỉ