Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/591

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
578
LỒI

 Pháo ―. Đồ đốt như pháo, như lói.
 Lảnh ―. Tiếng thanh mà cao.
 ― lên. Nóng lên, bắn lên, làm cho vọt lên.
 ― tai. Chói tai, ỏi tai.
 Đanh ―. Nói phó anh ỏi, nói phách nói lối.
 Đau ―. Đau chói, tức chói.
 Lở ―. Lở ra vây va.
 Đỏ ―. Đỏ giọi, đỏ lòm.
 Thằng đốt ―. Lói nổ rồi, đúa đố đứng bơ vơ không còn chuyện chi mà làm nữa.


Lõin. Cái cốt ở giữa lóng cây, cứng hơn hết, tiếng trợ từ.
 ― cây. id.
 Trọi ―. Sạch trơn, trọi trơn.
 ― rỏi
 ― đỏi

Lải rải, dõi theo.


Lôin. Sấm, kéo tới, kéo xẻn.
 Kéo ―. Kéo trì, kéo xẻn.
 ― đi. id.
 ― lết. Nắm mà kéo xà lết dưới đất.
 ― lưng. Nắm lưng mà kéo xẻn.
 ― thôi. Lòng dòng, trì hoãn ra, không xuôi bề nào. Việc còn lôi thôi.
 Thiên ―. Thần làm sấm; tay sai; bộ xấu xa gớm ghiết.
 ― đình. Sấm sét.
 ― công. Tên ông tổ thầy thuốc, dạy việc bào chế thuốc bắc; thần sấm.
 Dây ―. Dây da lớn cột gióng hai bên gọng xe, có thể cho ngựa kéo cái xe.
收  |  鞭  Thu ― tiên. Cái roi sắt người ta dựng trên nóc nhà cao, để cho nó rút khi sấm sét.
火  |  伏  Hỏa ― phục. Thứ trái phá lớn.
 Địa ―. Trái phá dưới nước; thuyền thả trái phá.
魚  |   Ngư ―. id.


𣷮 Lộin. Thả trên mặt nước mà bơi tới, vẫy vùng trên mặt nước mà đưa mình đi; băng bộ dưới chỗ có nước.
 ― nước. id.
 ― sông. Thả trên mặt nước mà bơi qua sông.
 ― bùn. Đi dưới bùn.
 ― sải. Hai tay bò sải mà lướt tới.
 ― ngửa. Lội ngủa mặt, lội bẻ ngủa.
 ― ngầm. Lội khuất mình dưới nước.
 Lặn ngòi ― nước. Chịu lạnh lẽo, chịu khốn khổ nhiều bề.
 ― ngược. Lội nước ngược, lội trở lui.
 Đồ ―. Đồ dùng mà lau chùi.
 ― qua ― lại. Ở bên này qua bên kia, có ý làm quỷ quái cho khỏi thua, (nói về sự đá gà nói).


Lốin. Một đỗi; một đường liên tiếp, một hàng, một chặng; tiếng trợ từ.
 ― xóm. Xóm gần, ở gần, nội trong xóm. Ở lối xóm.
 ― nầy. Gần đây, ở chỗ nầy; đường nầy, chặng nầy.
 ― lang. Tự sự, thứ lớp, lớp lang. Ai biết lối lang nào.
 ― nào. Chỗ nào, đường nào, phía nào, đất nào.
 ― đàng đi. Dọc đàng đi, bên đàng đi.
 Một ― sách. Một chặng trong sách, một bài sách.
 Noi ―. Xướng nói ột lúc, tán một bài trong truyện.(Hát bội); nói hay nói giỏi.
 Hàng ―. Hàng ngũ, thứ lớp, ngạch ngữ. Ai biết hàng lối nào.
 Xốc ―. Đánh phách, cả xốc, làm mặt biết chuyện. Nói xốc lối, làm xốc lối.
 Làm ―. Làm bộ làm tịch, làm mặt giỏi, làm phách.
 Tốt ―! Tốt bộ thì thôi! (Tiếng chê)
 Vô ―. Không nhằm lối lang, không ăn nhập vào đâu.
 Vô tích vô ―. id.


Lồin. Trồi lên, nổi lên.
 ― lên. id.
 ― lõm. Nổi lên, hõm vào.
 ― củ. Củ bày ra.
 ― gốc. Bày gốc, gốc nổi lên.
 ― xỉ. Răng mọc không đều hàng, giơ giơ khó coi.
 Cát ―. (Coi chữ cát).
 Người ―. Người Chiêm thành thuở trước.