Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/593

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
580
LỜI

 Thủy ―. Thuế cá đồng, thuế rạch ngòi.
 Ăn câu mút ―. Ăn của phi nghĩa, câu lợi bất nhơn.
 Thất ―. Mất lợi, thiệt hại ; thất trận.
 Đắc ―. Được lợi, được việc.
 ― khẩu. Sắc miệng, giả hàm ; có khoa ngôn ngữ.
 Lưu ―. Có khoa ngôn ngữ, lời nói rảnh rang.
 ― ghẻ vỏ. Vành miệng ghẻ vỏ.
 ― răng. Nớu răng.
 ― đây. Lại đây, (đồng âm).


Lợic. (Lị) ỷa kiết, có khi ra máu.
 Hạ ―. Id.
 Bệnh hạ ―. Id.
 Huyết ―. Kiết ra máu.
 Làm ―. Làm ra bệnh kiết.


Lớic. (Coi chữ lý).
 Nghĩa ―. Nghĩa phải, lẽ phải ; đều cắt nghĩa.
 ― sự. Sự lý, lẽ phép.


Lớic. Dặm(Coi chữ lý).
 Đường thiên ―. Đường ngàn dặm, đường xa xuôi lắm.


𢈱 Lờin. Tiếng nói, đều nói ra.
 ― nói. Đều nói ra.
 Nhiều ―. Nhiều tiếng nói, nói nhiều.
 Dài ―. Id.
 Bày ―. Nói ra, kể ra.
 Mở ―. Mở miệng nói, nói.
 Gởi ―. Nhắn nói sự gì, (như gời lời kính thăm).
 Làm ― nói
 Lập ― nói

Làm lời luận về việc gì, lập lời nói cho có phép, cho theo điệu văn chương.
 Hết ―. Thôi nói ; nói đủ rồi ; chẳng còn chi mà nói nữa.
 Dứt ―. Nói rồi, thôi nói nữa.
 Cạn ―. Nói hết tiếng, nói cặn kẽ.
 Củng ―. Id.
 Đủ ―. Id.
 Hẳn ―. Nói chắc chắn, lời nói kỉ cang.
 ― giao. Lời giao kết, hẹn hò.
 ― hứa. Đều hứa chịu.
 ― thề. Đều thề thốt, đoan thệ.
 ― răn. Đều răn dạy.
 ― dạy bảo. Đều dạy bảo, (cho biết sự đời, cho biết đàng đi nước bước).
 ― dặn. Đều dặn dò, biểu phải làm chuyện chi.
 ― nhắn. Đều nhắn nhe, cậy phải nói chuyện chi.
 ― cung khai hoặc lời cung, lời khai. Giấy khai, tờ khai trước mặt quan.
 ― rao
 ― rao báo

Lời nói cho người ta biết, giây rao về việc gì.
 ― củng. Gời lời nói với, (người vai nhỏ).Nếp viết thơ.
 ― kính. gởi lời kính, (người bằng vai hoặc lớn hơn mình) id.
 ― lạy. Gởi lời lạy, (nói về kẻ tôn trưởng) id.
 ― ăn tiếng nói. Cách nói năng.ăn ở ; cũng hiểu là lời nói.
 ― cay đắng. Lời nói châm chích, có nghĩa cay co, khó chịu.
 ― chuốt ngót. Lời dỗ dành, bom phóp, lời bào chuốt.
 ― lành. Lời khôn ngoan, lời phải, lời nói dịu dàng.
 Vâng ―. Giữ theo lời dạy bảo, không dám bỏ qua.
 Cải ―. Không làm theo lời dạy biểu, làm ngang dọc.
 Cướp ―. Nói hớt, nói cướp.
 Nặng ―. Lời nói nặng nề, đau đớn.
 Nói nặng ―. Nói ra lời nặng lời.
 Nhớ ―. Nhớ đều đã nói.
 Buông ―. Nói ra, vụt ra mà nói.
 Nuốt ―. nói.Không giữ lời nói.
 Rượu vào ― ra. Say sưa hay nói quấy.
 Làm ―. thời.Làm lào thảo, lấy có.
 Nói đắt ―. Nói được, nói người ta nghe, người ta chịu.
 ― thiệt nói ngây. Có làm sao, nói làm vậy.


Lờin. Phần lợi ra.
 ― lãi. Id.
 ― lóm. Id.
 ― vốn. Cả lời cả vốn.
 -lỗ. Phắn lời, phân lỗ ; phần đặng, phần mất.
 Có ―. Có phận nhờ, có sinh lợi.