Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/598

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
585
LÒNG

 ― cát. Đổ cát chung quanh mà dằn.Mả long cát, nên nhà long cát, thì là đổ cát mà dằn, không dụng đất.
 ― trâu qua sông. Lùa trâu lội qua sông.


Lọngn. Thâu qua ; câu đủ lớn tàng.
 ― vào. Lén vào, lẻn vào, lòn vào.Cũng có nghĩa là nhận vào, lộng vào.
 ― lẽ. Nhẹ nhẽ, lẹn lẽ, không ai hay biết.Đi lọng lẽ.
 Dù ―. Tiếng kêu chung cả hai vật dùng mà che mưa nắng, cũng là tiếng đôi.
 Vồng ―. Đồ hầu của quan, đi đâu đều phải có mà khiêng, che.
 Che ―. Cầm cây lọng mà che.
 Đi ―. Đi có che lọng ; đi không ai hay.
 ― lợp. Lọng lợp kỉ càng ; lọng che nhiều cây như lợp.
 Lợp ―. Dùng lụa, vải hoặc giấy lá mà phất cây lọng ; dùng lọng mà che.


Lóngn. Tể phân, gạn cho trọng sạch. Một chặng từ mắt nầy sang mắt khác.
 ― nước. Làm cho nước trong.
 ― tai. Lặng tai, nghe cho tỏ rõ.
 Nghe ―. Nghe qua vậy, nghe lóm nghe không chắc.
 Hỏi ―. Hỏi lén, hỏi đon ren, hỏi dọ trước.
 ― đốt. (Coi chữ đốt).
 ― ngón tay. Một đốt ngón tay.
 ― mía. Một đốt mía, một đoạn mía từ mắt nầy tới mắt kia.
 Giao ―. Thưa mắt, dài mắt.
 Nhặt ―. Dày mắt, vắn mắt.
 ― nhóng. Mất công chờ đọi, treo lèo chưa xuôi.
 ― xóng. Chàng ràng qua lại, không có công chuyện gì mà làm.


𢚸 Lòngn. Trái tim, tình ý, tâm tình, cả bộ ruột.
 ― dạ. Tâm tình, bụng dạ.
 Tấm ―
 Tấc ―

Cái lòng, cái tình ý, (chữ tâm chữ tấc đều dùng như tiếng kêu kể).
 ― đơn. Lòng ngay, lòng thật thà.
 ― son. id.
 ― thật hoặc thật ―. id.
 ― thành. id.
 ― ngây. id.
 ― lành. Lòng tốt, hay làm nhơn.
 ― nhơn. id.
 ― tốt. id.
 ― thương. Bụng hay thương xót.
 ― độc. Lòng sâu thiểm, độc dữ.
 ― muông dạ thú. Lòng sâu độc bất nhơn, chẳng còn đạo lý.
 ― tham. Lòng tham lam, ham muốn thới quá.
 ― dục. Lòng dâm, lòng tà dâm.
 ― gian. Lòng gian tham quỉ quiệt, muôn lường gạt kẻ khác.
 ― tà. Lòng vạy vỏ.
 ― tây. Lòng gian ngụy.id.Cũng có nghĩa là lòng riêng tư.
 ― rộng rãi. Sự ăn ở rộng lớn.
 ― không
 ― chay

Lòng thanh sạch; bụng đói.
 ― không dạ đói. Bụng không, bụng đói, không ăn vật gì, chưa ăn vật gì.
 Vui ―. Vui vẻ trong lòng.
 Toại ―. id.
 Đẹp ―. id.
 Phỉ ―. lấy làm vui vẻ lắm.
 Thỏa ―. id.
 Phải ―. Bắt phải thương yêu (người nào).
 Động ―. Bắt thương yêu, tưởng nhớ.
 Cuồng ―. id.
 Chạnh ―. id.
 Mủi ―. Hay động lòng thương nhớ.
 Sẵn ―. Có sẵn lòng, vui lòng theo, cố ý.
 Hết ―. Hết ý, sẵn lòng.
 Thật ―. Thật tình, không phải giả dối,.
 Khó ―. lấy làm khó chịu.
 Vì ―, vị ―. Vì nể, sợ mất lòng.
 Dầu ―. Mặc ý.
 Mặc ―. id.
 Xiêu ―. Xiêu theo, nghe theo, chìu theo.
 Sờn ―
 Ngã ―

Thất chí, thối chí, không trông chi nữa.
 Giục ―. Làm cho mạnh lòng, làm cho phấn phát.
 Nỡ ― nào. Đam lòng nào, nào khẳng, nào nỡ, đâu nỡ.