Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/60

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
47
BỆNH

mát buổi trước, bến đò xưa là chỗ đò đưa qua sông thủa xưa: Chỗ ơn nghĩa cũ.
 Ghé ―. Dựa vào, đỗ tại –.
 Chợ ― Tên chợ thuộc phủ Phước–tuy. .
 ― bạ. Chỗ ghé đỡ, không phải là thiệt bên.
 ― nước. Mé sông ; bến đò ; chỗ tám ; chỗ gánh nước Con gái mười hai bến nước Thân con gái như chiếc đò, hoặc gặp bến trong, hoặc mắc bến đục, hoặc đưa người tốt hoặc đưa người xấu, may thì nhờ, rủi thì chịu Tiếng nói mười hai bên, là nói cho vần.
 ― thành. Bến lên thành cũ Gia–định, bây giờ là Sài gòn.
 ― nghe. Bến ở tại vàm sông kinh vào Chợ–lớn, cũng hiểu chung là đất Bến thành; có kẻ nói là bến tắm trâu, có kẻ nói là vùng sấu ở, không lấy đâu làm chắc.
 Đi ―. Đi xuất xở (dưới mé sông).


𥾽 Bềnn. Vững chắc ; dụng được lâu dài ; chịu đựng lâu dài.
 Vững ―. Vững chắc, lâu dài.
 ― đỗ. id.
 ― chặt. id.
 ― bỉ. id.
 ― chắc. id.
 ― lòng. Giữ một lòng ; không cải ý ; nhẫn tâm.
 ― chí. Không cải chí.
 ― trí. Không đổi ý ; có trí mà chịu lâu dài.
 Chỉ ―. Chỉ dụng đặng lâu không đứt.
 Dây ―. Dây chắc.


Bệnhc. Đau ốm ; yếu đuối ; không sức mạnh ; chứng xấu ; nết xấu.
 ― hoạn. id.
 Chứng ― hoặc ― chứng. Cách thể đau ốm ; các thứ bịnh (nói chung).
 Cơn ―. Lúc bịnh hành.
 Mang ―. Đau ốm, chịu lấy bệnh.
 Mắc ―. id.
 Thọ ―. id.
 Chịu ―. id.
 Đau ―. id.
 Nhuốm ―. id.
 Xán ―. Phát bệnh nặng, đau nặng.
 Ngớt ―. Bớt bệnh;.
 Giản ―. Nhẹ bệnh.
 Thuyên ― hoặc ― thuyên. Lành bệnh ; hết đau.
 Lành ― hoặc ― lành id. .
 An ―. id.
 Đã ―. id.
 Hết ―. Hết đau ốm.
 Dứt ― id. .
 Vô ―. Không đau ốm, tật nguyền chi cả.
 Đa ―. Nhiều bệnh, nhiều tật, hay đau ốm Đa bệnh cố nhơn sơ 多 病 故 人 疎.
 Phát ―. Dấy bệnh ; phát đau ; bắt phải đau ốm Bệnh sơ phát hay là mới phát, thì là mới đau.
 Sanh ―. Làm cho phải bệnh Ăn đỗ sanh lành, hay sanh bệnh.
 Nằm ―. Đau ; đau không dậy đặng Đau liệt nhược.
 Lâm ―. Giả bịnh ; làm cho mình đau; Lâm bệnh cho khỏi việc quan.
 Cáo ―. Kiếu vì bệnh Kiếu việc vì có bịnh.
 Đơn ―. Đơn cáo bệnh.
 Coi ―. Coi mạch ; viếng người bệnh.
 Xét ―. Coi mạch ; xét hỏi cho biết đau thể gì.
 Thăm ―. Đi thăm người có bệnh.
 Hỏi ―. Hỏi cho biết đau ốm làm sao.
 Cứu ―. Cứu cho khỏi bệnh ; cho thuốc.
 Nói ―. Nói chứng ; nói đau làm sao.
 Chữa ―. Làm cho khỏi bệnh Thường nói về thầy pháp, làm phép chuyên chữa cho cho người bệnh lành.
 ― trọng, trọng ―. Đau nặng.
 ― nặng. id.
 ― ngặt nghèo. Gần chết ; bệnh không cứu đặng Bệnh cửu tử nhứt sanh.
 ― chết. Bệnh không kể sống.
 Chết ― Chết vì bệnh, không phải chết thể gì khác. .
 ― trở. Bệnh phát lại ; biến ra nặng.
 ― hậu. Gốc bệnh còn lại, căn bệnh chưa dứt.
 ― chờ thầy. Bệnh đau lâu, mặc may mà chờ thuốc.
病 天 賜  ― thiên tứ. Bệnh trời cho Như Phong, lao, cổ, lụi 瘋 勞 瞽 癩.
病 入 膏 盲  ― nhập cao hoang. Bệnh không cứu đặng, hết phép cứu Bệnh