Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/604

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
591

 ― lít. id.
 ― câm. Tối mờ, không thấy chi cả.
 ― bù. Che khuất, mờ mệt.
 Khóc ― bù. Khóc con mắt không thấy đàng.
 ― thu. Coi bộ tầm thường.
 Coi ― thu mà giàu. Không có vẻ giàu mà giàu.
 Trăng ―. Trăng lờ, không tỏ rõ.
 Đèn ―. Đèn lờ, không tỏ rõ.
 Chữ ―. Chữ viết không rõ ràng, nước mực không đậm.
 Cái ―. Vò đựng nước.
 Trơn ―. Trơn láng không có chỗ nào giò giẫm.
 Tù ―. Có búp tròn tròn mà lớn.
 _ lơ. Lơ là, không cẩn thận.


n. Mới đâm ra, mới mọc ra, mới ló ra; dại dột, quên sót, không nhớ sự gì; cuộc con nít dùng tiền mà đánh đố.
 ― lên. Mới trổ, mới đâm ra, mới mọc.
 ― mọc. Mới mọc.
 ― đầu. Ló đầu, đưa đầu ra.
 ― ra. Ló ra, giơ ra, đưa ra.Một đồng nó cũng không dám lú ra.
 Mọc ― ―. Mới mọc, mới đâm ra.
 ― lẫn. Quên đầu, quên đuôi, lẫn lộn đi rồi.
 ― lặp. Quên hết không còn nhớ chi cả.
 ― hồn ― vía. U mê, dại dột, không nhớ không biết sự chi.
 ― mú. Bộ lừng khắng, xớ rớ không biết gì.
 Hốt ― hoặc đánh ―. (Coi chữ đánh, chữ hốt).
 Cha nó ― có chú nó khôn. Chẳng lẽ cho bà con nó dại cả, sao cũng có người biết đều.
 Nước mắm ―. Nước mắm để lâu năm.
 Lá ―. Tiếng đôi chỉ nghĩa là lá.
 Bùa mê thuốc ―. Bùa làm cho mê, thuốc làm cho phải dại.Chê người sa mê trong cuộc chơi bời, thì hay nói là mắc bùa mê thuốc lú.


n. Lỗ chừa dưới đáy thùng có nút nhétTiếng trợ từ.
 Lỗ ―. Lỗ chừa dưới đáy thùng bộng.
 Chốt ―. Cái nút nhét lỗ lù.
 Nhét ―. Bịt lỗ lù.
 Tháo ―. Tháo chốt lù.
 ― khù. (Coi chữ khù).
 ― mù. Bộ ngơ ngẩn không biết gì.
 Cá ― đù. Thứ cá biển nhỏ con, tròn mình mà vắn.Về loài cá ốp.
 Cây thù ―. Tên cây cỏ.
 ― nắp. Gươm trường.


n. Bọn, đoàn.
 Đoàn ―. id.
 Một ―. Một đoàn.
 Cả bầy cả ―. Nhiều lắm, vô số.
 ― cấy. Bọn nhiều người hiệp nhau mà đi cấy mướn.
 ― chăn trâu. Những đứa chăn trâu, thường hiểu là những con nít, (coi chữ chăn).
 ― con nít. Một bầy con nít.
 ― kiến chòm ong. Giụm ba giụm bảy, cuộc nhiều người tụ hội mà làm loạn hoặc đàm tiếu chuyện ai.
 Đầy đoàn đầy ―. Nhiều lắm, vô số.
 ― khũ. Bộ già cả cũ rù.
 ― loạn. Hoang vu, hư tệ.Vườn tược đã lũ loạn.
 ― khiêm. Chẳng biết là mấy lớp.Mắc nợ lũ khiêm.Mình mẩy dơ lũ khiêm.


c. Một mình ít dùng.
𥜓  |   Lam ―. Áo xống rách rưới.


c. Lò, đồ đựng lửa hoặc để mà đốt hoặc để mà thắp hương.
 ― hương. Lò đốt hương.
 ― nhang. id.
 ― lửa. Lò đựng lửa, (nói chung).
 ― cồ đồng. Thứ lò hương lớn, lư vuông.
 ― tứ túc. id.
 ― đảnh hạc. Thứ lư tròn, giống cái đảnh.
 ― quai vạc. id.
 Lao ―. Mệt nhọc trong mình nhứt là tại đói quá mà ăn nhiều.


c. Nhà nhỏ, lều quán, nhà ruộng.
 Thảo ―. Nhà tranh lá nhỏ nhỏ.
三 顧 草  |   Tam cố thảo ―. Ba lần viếng chòi tranh, tiếng nhắc sự tích