Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/607

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
594
LỬA

 Áo vó ―. Áo quan quân bận, hai tay đều có may cặp một miếng hàng giẻ xéo xéo, giống cái vó lừa, cũng là áo dấu.


Lứan. Bầu bạn; tuổi tác, vóc giạc bằng nhau; một kì đẻ, một kì sinh; còn tơ, còn nhỏ.
 Trương ―. Đồng một trang một chạn.
 Đôi ―. Đôi bạn.
 ― nầy. Vật sinh đẻ trong chuyến nầy, lược nầy.(Thường nói về heo).
 Một ―. Một trương với nhau; một lần sinh đẻ.
 Nhiều ―. Nhiều kì sinh đẻ, như lứa gà, lứa tằm, v.v.
 Lỡ ―. Lỡ thì, quá tuổi trẻ.
 Quá ―. id.
 Cặp đôi cặp ―. (Coi chữ cặp).
 Xứng ― vừa đôi. Xứng chạn xứng tuổi, tốt đôi.(Nói về vợ chồng trẻ).
 Heo ―. Heo tơ, heo mới lớn lên, heo choai.
 Trai ― ―. Trai mới lớn lên, trai tơ.
 Gái ― ―. Gái mới lớn lên, gái tơ.


Lửan. Vật cháy đỏ, khí nóng sáng ở trong vật đương cháy phát ra; sự nóng nẩy bức tức trong lòng.
 ― củi
 Củi ―

Tiếng đôi chỉ nghĩa là lửa, hoặc là củi chụm.
 ― than. Than đốt đỏ, củi cháy ra than đỏ.(Nói trổng).
 Than ―. Vật cháy ra than đỏ.Gắp một than lửa.
 Tàn ―. id.
 Vỏ ―. id.
 Cây ―. id.
 Đóm ―. Một đóm lửa cháy đỏ nhắng sáng, đồ đốt mà hút thuốc.
 Đèn ―. Tiếng đôi chỉ nghĩa là đèn.
 Ngọn ―, ― ngọn. Vật cháy cất lên có ngọn, khí nóng sáng ở trong vật đương cháy cất lên.
 Bếp ―. Chỗ giụm củi mà đốt.
 ― sinh ― diêm. Lửa rất nóng nảy, lửa địa ngục.
 Chốn nước ―. Chốn phải chìm đắm, hoặc phải chết thiêu; chốn khốn khổ, vực khốn khó.
 ― xe nước gáo. Lửa bằng một xe, nước bằng một gáo: Lửa nhiều quá, nước ít quá, khôn bề cứu chữa.
 ― đỏ. Lửa cháy, lửa bén.
 ― lò. Lửa trong lò; ngọn lửa thâu qua, hoặc đưa đi chỗ khác.
 ― táp. Ngọn lửa chụp lấy, bắt lấy, leo qua.
 ― dậy. Lửa phát mạnh mẽ.
 ― tắt. Lửa nguội, hết cháy, hết đỏ.
 ― reo
 ― cười

Ngọn lửa bức tức, xì ra tiếng kêu dài.
 ― liếm. Ngọn lửa cháy phớt qua.
 Bén ―. Nhặm cháy, mau đỏ, đỏ lên.
 ― đậu. Lửa không hay tắt, chậm tắt.
 ― ngủn. Lửa cháy ngầm.
 ― cháy lan. Lửa cháy qua nhiều chỗ.
 ― cháy leo. Lửa cháy qua chỗ nào.
 ― cháy bâng. Lửa bực lên, phát ra ngọn.
 ― cháy hỗn. Lửa cháy mạnh quá, lên ngọn mau quá.
 ― hoả hào. id.
 ― lem nhem. Lửa ít quá, mờ mờ không đỏ.
 ― lòng. Lò lòng, sự nóng nẩy trong lòng, sự giận dữ.
 ― giận. Cơn giận dữ.
 Nóng như ―. Nóng quá, giận dữ quá, nóng giận quá.
 Làm đỏ ―. Làm ăn phấn phát, công chuyện làm ăn rất mạnh mẽ.
 Mặt đỏ như ― thấy đờn bà chửa cũng tránh. Dầu nóng thế nào, cũng chẳng nên làm hung với một người đờn bà chửa, vì sợ làm hại đến con nó, còn sợ nó ỷ thế có chửa mà liều mạng.
 Nhúm ―
 Đốt ―
 Nhen ―

Nổi lửa, làm cho lửa cháy.
 Đánh ―. Đánh đá làm cho ra lửa.
 Lấy ―. Dùng cách thế chi mà làm cho ra lửa; gắp lửa mà đem tới.
 Thổi ―. Lấy hơi mà thổi cho lửa đỏ.
 Vầy ―. Để lửa chung quanh.
 Nổi ―. Làm cho lửa cháy lên.Nổi nóng.
 Quạt ―. Dùng quạt làm cho lửa đỏ; đồ dùng mà quạt lửa.
 Nằm ―. Bỏ lửa dưới giường mà nằm; nằm bếp.