Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/611

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
598
LỦI

 Xuất ―. Ra sức.
 Trợ ―. Giúp sức, thêm sức.
 Giảm ―. Bớt sức.
 Hữu ―. Có sức, mạnh mẽ, giàu có.
 Vô ―. Yếu đuối, không có sức gì.
 Đãm ―. Sức mạnh, dạn dĩ.
 Tâm ―. Lòng dạ cùng sức mạnh.
 |  不 從 心  ― bất tùng tâm. Sức chẳng theo lòng, nghĩa là lòng muốn mà sức làm không đặng.


𨆢 Luin. Thối lại, thụt lại, bước trở lại, trở về; chúc xuống.
 Trở ―. Trở lộn lại, quày lại, trở về.
 Thối ―. Thụt lại, đi thối hậu.
 Thủi ―. id.
 Thụt ―. id.
 Dà ―. id.
 Tháo ―. id.
 ― chơn. Dời chơn, đi; trở ra, trở về.
 ― gót. id.
 ― ra. id.Trở lộn ra.
 ― về. id.Trở về.
 ― lại. Trở lại, thối lại, đi tới chỗ cũ.
 Tới ― hay là ― tới. Qua lại, vãng lai giao thông.
 Lo ―. Lo bề thối, không còn lo chi được nữa; lo hậu.
 Tính ―. id.Tính việc sau, tính về sau.
 Ngó ―. Ngó trở lại, xây mặt ngó đàng sau.
 ― cui. (Coi chữ cui).
 ― ghe. Ngồi ghe mà đi đâu, nhổ sào.
 ― thuyền. id.
 Ghe ―. Ghe trở về, ghe đi.
 Tàu ―. Tàu trở lái.
 Lăm ―. Dốc lòng, khiến trở về, muốn về.
 ― binh. Kéo binh trở lại.
 Cân ―. Đòn cân còn chúc xuống, cân thiếu.
 ― đuôi. Dễ dàng, không có khó.Thấy nói lui đuôi nó không sợ.


Lụin. Loại mây núi, cây cứng chắc, người ta hay dùng mà làm rẽ quạt, cán dù; đâm qua, xỏ ngang.
 Cây ―. Thứ cây kêu tên ấy.
 Quạt ―. Quạt làm bằng cây lụi.
 Lều ―. Chòi trại.
 ― ngang. Đâm ngang.
 Nướng ―, cá nướng ―. Lấy cây xóc ngay trong bụng con cá mà nướng; cá nướng thế ấy.
 Thịt ―. Thịt xóc cây mà nướng sơ.
 ― thịt. Xóc thịt mà nướng sơ.
 ― đụi. Tiếng đánh đấm hoặc xô đẩy mà té xuống, nghe ra nặng mà vần.(Coi chữ đụi).
 ― thụi. id.
 ― bụi. Tiếng đánh đập kêu la.
 ― hụi. Tiếng đánh đuổi, nghe ra vần vần; thoáng qua vậy chẳng khỏi bao lâu.(Coi chữ lúi húi).
 ― cụi. Bộ làm việc khó nhọc một mình.


𩽊 Lúin. Tiền đúc bằng đồng thau, không có lỗ xỏ.
 Cá ―. Thứ cá sông, nhỏ con nhiều vảy.
 Tiền ―. Tiền đồng đương dùng bây giờ.(Tiếng mới).
 Đồng ―. id.
 ― húi. Chẳng khỏi bao lâu.


𨀤 Lùin. Đồng nghĩa với chữ lui.
 Thụt ―. Thối lui, xít lại đàng sau.
 Trở ―. Trở lui.
 ― ngói. Trải ngói thối lui.
 ― xùi. Xùi ra, đổ ra, xước lên, không tém tẻ, không gọn gàng.Tóc bối lùi xùi, chỉ nghĩa là tóc bối không gọn; ăn mặc lùi xùi, thì là ăn mặc dơ dáy rách rưới; vải đổ lông cũng gọi là lùi xùi.


𤈞 Lùin. Vùi dưới tro nóng mà làm cho chín.
 ― tro. id.
 ― khoai. Bỏ khoai trong bếp dập tro nóng mà nướng.
 Nướng ―. Nướng cách ấy.


𨇒 Lủin. Chui đầu đi tới, chui nhủi.
 Lầm ―. id.Lầm lủi đi hoài.
 May ―. May lược, may dài đ...ng.
 Đói ―. Đói đã quá.
 Mệt ―. Mệt quá chừng, không muốn cục cựa.