Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/613

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
600
LÙNG

 ― chủm. Tiếng kêu dội trong khi bơi lội hay là quăng ném nhiều vật xuống dưới nước.
 Lội ― chủm. Tiếng đánh nước trong khi bơi lội, hay là chơn đi đạp nước mà kêu giặp.


Lụnn. Trọn; lún mất.
 ― đời. Trọn đời, cả đời.
 ― năm. Trọn năm, trót năm.
 ― ngày. Trót ngày, cả ngày.
 ― xuống. Lún xuống, chìm xuống.
 Ăn ―. Cứ việc ăn cho hết sự nghiệp, ăn cho sệp xuống.
 Tim ― (dầu hao). Tim cháy hết, hết tim.
 ― vụn. Nhỏ mọn, lặt vặt không đều.Con nít lụn vụn.
 Mềm ―. Mềm lắm, (thường nói về vật ăn).


𠗣 Lúnn. Nhận xuống, dằn xuống, sụp xuống, trấn xuống, làm cho móp cho sát xuống.
 ― xuống. id.
 ― chơn. Nhận chơn xuống.Chơn lún dưới bùn.
 ― đất. Làm cho đất phải sụt xuống.Chơn đi lún đất.
 Ăn ―. Ăn chẳng kể tổn hao; cứ việc ăn mãi.
 Xử ―. Xử ép, xử hiếp, xử nhận đi một phía.
 Mập ―. Mập quá.Mập đi lún đất.
 ― tùng. Lúng túng, không biết tính bề nào, làm chước gì.
 ― phún. Mới mọc, mới đâm ra không đều, (nói về lông, tóc cùng các thứ có mụt có sợi v.v.).Râu mọc lún phún.


Lùnn. Thấp thỏi.
 ― dùn. Bộ thấp thỏi quá.


Lũnn. Tiếng trợ từ.
 ― dũn. (Coi chữ dũn).
 ― lằn. Bộ thấp mà nhỏ.
 ― lần. Ăn nói quê mùa.
 ― mủn. Vụn vằn.
 Mềm ―. Mềm lắm.


Lungn. cHung hăng, không giữ lễ phép, không biết kiêng sợ, theo tính nóng nảy, hung bạo; Tiếng trợ từ, chỉ nghĩa là nhiều, là mạnh mẽ; chuông lồng.
 ― lăng. Lung dữ, ngang tàng.
 ― loàn. id.
 ― lắm. id.
 ― khịa. id.
 ― dữ. id.
 ― tính. Hoá ra buông lung, không biết kiêng sợ.
 Tính ―. Tính hung dữ.
 Buông ―. Phóng tứ, ngang tàng.
 Làm ―. Làm dữ, làm mạnh mẽ.
 Ăn ―. Ăn mạnh mẽ, ăn nhiều quá.
 Giàu ―. Giàu lớn.
 Nhiều ―. Nhiều lắm.
 Khá ―. Khá lắm.
 Sáng ―. Sáng dạ lắm.
 Nói ―. Nói nhiều quá.
 Sợ ―. Sợ lắm.
 Giận ―. Giận lắm.
 ― tung. Tiếng trống đánh, tiếng la lên mà cười ai mắc việc chi lúng túng.
 Mắc trong lao ―. Mắc trong tay kẻ khác, mắc giam cầm, mất sự thong thả.
牢  |   Lao ―. (Coi chữ lao).
 ― lay. Lay qua lay lại, day động, long lay.
 ― lơ. (Lủng lưỡng).Lắc lơ, long lay, không vững chơn đứng.


Lúngn. Tiếng trợ từ.
 ― túng. Rối rắm, mất sự thong thả, tính không ra chuyện chi.
 ― liếng. Nghễu nghện, ăn chơi, không chịu làm công chuyện.


𨓡 Lùngn. (Tiếng trợ từ).
 Lạ ―. Kì dị, không quen, xa lạ.
 Lạnh ―. (Coi chữ lạnh).
 ― bùng. Tiếng khua động mình nghe trong tai.
 Tai ― bùng. Sổ tai, nghe xao động trong tai.
 Nói ― bùng. Van trách, nói lầm thầm trong miệng.