Trang này cần phải được hiệu đính.
601
LỬNG
― khùng. Bộ khùng khùng.
― tung. Luồng tuồng, rỗng không, không có vật chi trở đáng.
Cỏ ―. id.
― trôn. Rách đáy, lủng đáy.
― cổ. Tiếng đôi chỉ cả cái lưng.
― nách. Gọi chung cả lưng nách, chỉ nghĩa là mập mạp, mình mẩy lớn.Thằng lưng nách thế ấy mà làm biếng.
― quần. Khổ vải may nối với cái quần cho có thể vận, chừng ngang thanh cật.
Dây ―. Nguyên khổ, hoặc một phần khổ lụa hàng, người ta dùng mà cột ngang lưng, có ý kềm lưng quần.
Buộc ―. Cột ngang lưng, cột vào lưng.
Lộn ―. Guộn vào trong dây lưng, lấy dây lưng mà bọc lấy.
Lận ―. id.
Còm ― hoặc ― còm. Lưng khum, lưng cóp xuống.
Lớn ― hoặc ― lớn. Lung làm biếng, bộ dở mả.Giơ lưng lớn, chỉ nghĩa là biết có một sự gánh vác nặng nề, hoặc chịu xấu hổ mà thôi.
― như tấm thớt. Tiếng mắng đứa béo mập mà làm biếng.
Ngãy ―. Lưng ngay đơ, lưng làm biếng, ăn ở không.
Nai ― kệch. Rán sức, làm hết sức.
Đau ―. Đau sau lưng, đau ngang thanh cật.
Đau cúp cái ―. Đau thắt ngang, cong riết cái lưng.
Dài ―. Lưng làm biếng.
Sởn ―. Lưng dài sởn sởn, ăn ở không, không động tới cái xương.
Thượt ―. Lưng dài quá.
― thượt thượt. id.
― eo. Chừng ngang thanh cật thắt lại.
Áo xuống ―. Cởi áo cột ngang lưng cho gọn mà làm việc chi nặng.(Như kẻ làm công).
Đãy xuống ―. Đãy đương mang trên cổ, phải lấy xuống mà giắt vào lưng; ấy là một phép cung kính kể lớn.
Dựa ―. Dựa thế, lấy thế ai.
Lấy ―. id.
Mỏi ―. Mỏi trong lưng, ngồi không đặng lâu.
Đong ―. Đong thiếu, đong không đầy.
Đầy ―. Đầy vơi.
Con mắt láo ―. Con mắt láo liêng, hay ngó vúc vắc.
Nhìn ― lẻo. Nhìn trưng trẻo, nhìn không nháy mắt.Động lòng thương xót.
― chưng. Không xuôi bề nào, dở lỡ.
― vơi. Không đầy.
― vực. id.
― ―. id.
Thơm ―. Thơm tho.
Coi ― ―. Xem ra sự thể lớn, nghe ra khá, có dẻo dớp.Coi lựng lựng mà nghèo.
Tửng ―. Rộn ràng, phở lở.
― lẫy. Dấy tiếng mạnh mẽ.(Coi chữ lẫy).
Vang ―. id.
Nửa ―. Nửa tầng, nửa chừng.Nửa lừng trời.
Đặng ―. Đặng mợi, đặng thế, đặng như ý, đắc ý.
― khằng. Bộ lờ khờ, không biết gì.
|