Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/616

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
603
LƯỢM

 Mặt ―. Hình tích tấm lưới có lỗ như mặt võng.
 Tay ―. Một tấm lưới.
 Một vác ―. Một lần kéo lưới lên, gom lưới lại.
 ― nhện. Chỉ nhện giăng ngang dọc.
 Lang thang ― thưới. Bộ rách rưới quá.


Lườin. Lầy; ghẻ chốc lầy lụa không nhíp miệng, tiếng trợ từ.
 ― ươi. Loài khỉ lớn lắm, người rừng.Thứ trái cây hay nở như bông, vật ăn mát mẻ.
 Thười ―. Chỗ thương tích hoặc ghẻ chốc lở ra, bày thịt, không làm miệng, không lành.
 ― ―. id.
 ― thịt. Thịt lở ra, bày ra.
 Nói ―. Nói gượng, nói túng, nói đỡ mắt cỡ; nói xoà.
 Làm ―. Làm đỡ mắt cỡ.


𥚇 Lưỡin. Miếng thịt giẹp bầu bầu, gốc ở tại họng mọc dài cho tới miệng hay làm cho biết mùi cùng phát tiếng nóiCái chi giẹp mà sắc cạnh cũng giống cái lưỡi; tiếng kêu kể.
 Cái ―. Miếng thịt giẹp ấy.
 Lá ―. id.
 Cuống ―. Cốt cái lưỡi dính trong họng.
 ― gươm. Cây gươm, bề sắc cây gươm, (coi chữ gươm; lưỡi là tiếng kêu kể).
 ― tầm sét hay là sấm sét. Vật ở trên trời rớt xuống trong khi có sấm sét, tục hiểu là vật Thiên-lôi dùng mà đánh xuống, hình tích giẹp giẹp bầu bầu thuộc về loại ngũ kim.
 ― liềm. Cái liềm; (coi chữ liềm).
 Mồng một ― gà mồng ba ― liềm. Lấy hình tích mặt trăng mà kể ngày, lưỡi gà nhỏ, lưỡi liềm trộng hơn.
 ― gà. Cây ép lép, bào giẹp mà nhỏ, để mà rà mi ván lụa cho khít, hoặc ém đầu cửa song.
 ― lẻ. Đồ nhọn bằng sắt có khía chính là đồ tra vào đầu ống súng điều thương.
 Miệng ―
 Người miệng ―

Có khoa ngôn ngữ, ăn nói bặt thiệp. Người có khẩu tài, ăn nói trở tráo hay.
 Miệng lăn ― môi. Miệng lưỡi độc dữ, hay gieo tiếng dữ, làm cho sinh oán sinh thù.
 Le ―. Đưa lưỡi ra, (nhứt là tại mệt tại sợ).
 Uông lá ―. Sửa giọng, nói lời khôn khéo múa miệng.
 Thụt ―. Lưỡi thụt vào, không le ra được.
 Nhọn ―. Hay nói, sắc sảo lời nói.
 Hai ―. Xảo quyệt lời nói, hay nói trở tráo.
 Cắn ―. Cắn chót lưỡi, có ý hại mình.
 Chắt ―. (Coi chữ chắt).
 Nói gãy ―. Nói hết sức, hết lẻ.
 Cá ― trâu. Thứ cá biển, vạy đen, mình giẹp mà bầu bầu giống cái lưỡi.
 Cây ― rồng. Loại xương rồng lá dày mà lớn, lá nhánh liền theo nhau, có thứ có gai, có thứ không gai.
 Cây ― đòng. Thứ cây dài lá mà nhọn, giống cái lưỡi đỏng.(Loại giứa).
 Cỏ ― rắn. Thứ cỏ lá dài mà nhỏ, giống cái lưỡi con rắn.
 Cỏ ― mèo. Thứ cỏ lá mềm mà dài giống cái lưỡi con mèo.
 Đánh ―. Khua miệng, sửa tiếng nói.
 Đánh lá ―. id.
 Nói như vuốt đường trong ―. Nói bom phóp dễ nghe.
 ― lửa. Ngọn lửa, lửa cất có ngọn dài dài, giống cái lưỡi.
 ― đục. Cái đục, (coi chữ đục).
 ― chàng. Cái chàng, (coi chữ chàng).
 ― không xương nhiều phương uốn éo. Tiếng chê người đời nhiều tiếng nói, hay kiếm đều hại nhau.


Luômn. Lem luốc, làm lối, vấy vá(Miệng mồm).
 Có ―. id.Miệng có dấu làm lối, có huân lém đém.
 ― lem. id.


Lượmn. Lấy ra, lặt ra, lựa lấy, (thường nói về đồ hột).
 ― lặt hay là lặt ―. id.Cần sẩy, bòn mót, lặt lấy lần lần.
 ― sạch. Lấy sạch, lấy hết.
 ― trái cây. Bắt lấy trái cây rụng dưới đất.
 ― đậu. Lặt đậu, lựa lấy hạt đậu tốt.
 ― tay. Chấp tay.
 ― lưới. Cuốn lưới, (ít dùng).
 ― chài. Phăn chài, (ít dùng).