Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/62

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
49
BỆT

 Rọc lá chừa ―. Tước lấy lá chuối, chừa đầu chót lá, thì cả tàu lá không héo Nghĩa mượn: phải chừa để, đừng có làm hết.
 Kéo chèo ―. Cuộc con nít chơi Giữa đất trống đào hai cái lỗ xa nhau, mỗi lỗ đều bỏ bánh, bỏ tiền, hai đứa con nít lấy dây dài cột nối ngang lưng, bò xổm mà kéo nhau, đứa trì tới lỗ thì lấy đặng tiền, bánh, vv.
 Nói chèo ―. Nói dai, nói chèo đai.
 ― lẻo. Bảnh lảnh, lanh lợi.


𤇮 Bếpn. Lò nấu ăn, chỗ nấu ăn.
 ― núc. id (Tiếng đôi).
 ― lửa. Chỗ vầy củi lửa để mà un đốt Một lần nhúm bếp lửa một lần khó Bếp lửa ấy hiểu là sự nghiệp, gia thất; lập cho nên sự nghiệp, gia thất thì là khó.
 Đầu ―. Người lãnh việc nấu ăn.
 Nhà ―. Nhà để lò nấu ăn.
 Đũa ―. Đũa lớn dùng mà gạc lửa, xới cơm.
 Bươi ―. Moi móc tro bếp ra, đánh tro bếp ra; mượn nghĩa thì là khuấy phá trong nhà: Vắng chủ nhà, gà bươi bếp.
 Bắt chuột không hay, hay ỉa ―. Ấy là mượn mèo mà nói về đứa bất tài.
 Nằm ―. Nằm lửa, nằm xó.
 Nằm ― dôi. Tiểu sản.
 ― việc. Chức việc hay năm tên lính.
 Chú ―. id.
 Giáp ―. Chức việc nhỏ trong làng đặt ra để mà sai sử, nhứt là lãnh việc đi mời hương chức, hoặc đi bắt dân.


𠰏 Bệpn. To, nở, lớn, chề bề.
 Bút ―. Bút sổ ngòi, giập ngòi.
 Viết ―. id.
 Mặt chệp ―. Tuồng mặt lớn chề bề, mặt mâm.
 Mặt ―. id.
 ― mặt. id.


𤇮 Bépn. Tiếng đánh vả.
 Cái ―. id.
 Vả ―. id.


𧊉 Bẹpn. Xệp xuống, sát xuống.
 Ngồi chẹp ―. Ngồi trệt cả bàn tọa, cả hai bắp vế; ngồi sát xuống.


𦛺 Bétn. Hở trống, dường như rách khóe. Thường nói về con mắt.
 ― mắt. Hở mi, bày khóe con mắt Gió thổi – con mắt.
 Mới ― mắt. Mới thức dậy.
 Mắt ―. Con mắt đỏ ướt, bắt mở ra hoài; mi khóe con mắt đỏ ướt và lem nhem.
 ― chẹt. Cũng một chứng ấy mà nặng.
 Cửa mở ―. Cửa mở trống.
 Sáng ―. Sáng trắng.
 Đi ―. Đi tránh xa.
 Tét ―. Rách rã Nhà cửa ten ben, tét bét.


Bẹtn. Mở ra.
 Chẹt ―. Mở trét ra; trải ra.
 Ngồi chẹt ―. Ngồi chề hề, chằng hai bắp vế.


Bếtn. Gân cốt rã rời; gượng không lại; bẻ đi.
 Lết ―. Bộ la lết, đi không nổi.
 ― bát. id.
 ― cánh. Mỏi cánh quá, không còn sức mà dở lên.
 ― chơn. Mỏi chơn, đi không nổi.
 ― Tay. Mỏi tay, dở không muốn nổi.
 Bê ―. Bị gió thổi, hoặc say quá, đi không nổi mà muốn ngã.
 Đánh bê ―. Đánh nhừ tử, đi không đặng.
 Thua ―. Thua quá, thua bệ.
 Thua bê ―. id.
 Say ―. Say quá, say lết.
 ― vào. Bệt vào, dật vào, tấp vào chỗ nào (Ghe bị gió, nước, chèo không nổi, dật vào chỗ nào).


Bệtn. Thoa, phết, làm vấy, làm lầm.
 ― vào. Phết vào; dính vào; lầm lối.
 ― vôi. Quệt vôi vào lá trầu; làm vấy vôi, bôi vôi.
 ― lọ nghẹ. Vấy lọ nghẹ; bôi lọ nghẹ.