Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/620

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
607
LƯU

Luộtn. Vuột khỏi. Dây chạc.
 Dây ―. Dây cột lá buồm; dây dòng, dây dụi.
 Đường ―. id.
 Lèo ―. Dây lèo, dây cột theo lá buồm.
 ― vòng. Khỏi vòng, vuột đi.
 Chạy ―. Chạy vuột mất, chạy khỏi; kéo đàng luột mà chạy.
 ― sạp. Tuốt luốt, cả thảy.


Lướtn. Cỡi, sấn qua.
 Lấn ―. Ỷ thế hiếp đáp, ăn hiếp.
 ― dặm. Lướt tới, băng ngàn.
 ― tới. Sấn tới, xốc tới, bươn tới, xông pha.
 ― vào. Xông vào, xốc vào.
 ― mướt. Dỡ dang, yếu đuối, như bộ mèo ướt; dầm ướt.
 Thuyền ― sóng. Thuyền cỡi ngang sóng.


Lượtn. Dùng đồ mà lọc; phen, thứ, tiếng trợ từ.
 ― nước mắm. Dùng đồ lọc nước mắm.
 ― đi ― lại. Gạn lọc kĩ càng.
 ― nầy. Chuyến nầy, phen nầy, lúc nầy.
 Một ―. Trong một lần, một khi, luôn cuộc.Đi một lượt.
 Hai ―. Hai phen, hai lớp.
 Một ― súng. Một hiệp súng bắn, súng bắn một đạc.
 |  弼  ― bượt. Bộ dài quá, kéo lòng thòng.Áo dài lượt bượt.
 ― thượt. Bộ dài ngay.Lưng lượt thượt.


𧙀 Lúpn. Khăn phủ đầu.
 ― đầu. Lấy khăn mà che đậy trên đầu.
 Che ―. Dùng lúp mà che phủ.
 Đội ―. Đội khăn phủ đầu.
 Khăn ―. Khăn dùng mà phủ đầu.
 Bụi ― xúp; Bụi thấp thấp mà cách nhau


Lụpn. Rập, bẩy, đồ dùng mà bắt bồ câu đất.
 ― bồ câu. id.
 Gác ―. Để lụp gá chỗ nào mà nhử bồ câu.
 ― chụp. (Coi chữ chụp).


𣹕 Lútn. Thâu qua; lún xuống, ngập mắt.
 Ngập ―. Ngập đi cả.
 ― mắt. Lún mắt, như đâm mũi nhọn vào mình mà lún mất mũi nhọn hoặc thọc cây xuống nước mà ngập cả cây.
 ― đầu. Ngập mất đầu, ngập tới đầu.
 ― cổ. Ngập tới cổ, mất cổ.
 ― lít. Bộ lì lịt, bộ giầu màu.(Coi chữ lít).


𣹕 Lụtn. Nước tràn, nước nổi nhiều chỗ; cùn mòn, hết sắc.
 ― lội. Tiếng đôi chỉ nghĩa là nước lụt.
 Nước ―. id.
 Trời ―. Trời mưa dầm dề làm cho nước nổi lên.
 ― cả. Lụt chung cả thiên hạ.
 ― hồng thuỷ. id.
 ― lớn. Nước tràn ra nhiều chỗ.
 ― ói. Nước ói lại tràn ra.
 Dao ―. Dao hết sắc, dao cùn.
 ― miệng. Nói không đặng mạnh mẽ, đối với tiếng sắc miệng, nhứt là tại có tì tịt gì.
 ― trì. Cùn trì, không còn sắc như trước.
 Già ―. Già rồi trí lực đều suy, không còn muốn đua tranh.


Lứtn. Thứ cây nhỏ, lá nhỏ, hay mọc theo mé biển; tiếng trợ từ; gạo chưa giã.
 Cây ―. Thứ cây ấy: rễ nó kêu là sài-hồ.
 Gạo ―. Gạo chưa giã.
 Trơn ―. Trơn chuối, trơn lu.
 Chối ―. Chối ngay, chối không biết hổ.
 Nói ―. Nói sấn sướt, ngang dọc.
 Làm ―. Làm ngang, làm sấn sướt.
 Quên ―. Quên lửng, quên phứt.


Lưuc. Để, cầm lại.
 ― truyền. Để truyền, truyền lại, để lại đời sau.
 ― lai. Để lại cho con cháu, (ruộng đất).Của tổ phụ lưu lai.
 ― lại. Để lại, (nói trổng).
 ― hậu. Để lại sau, để đời sau.
 ― hạ. Để lại, còn để lại, (ruộng đất văn khế).
 ― văn khế. Để văn khế cho ai.
 ― giam. Mi giam, giam cầm.