Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/64

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
51

 ― nạn.  Mắc nạn.
 ― lụy.  Khổ giập; hết nạn này tới nạn khác.
 ― hỏa tai.  Bị cháy nhà.
 ― chết chém.  Mắc tội chết chém; bị chém giết.
 ― hùm ăn.  Bị hùm ăn.
 ― dịch khí.  Mắc dịch khí; mắc chứng thiên thi.
 ― mất mùa.  Bị mất mùa.
 ― trời nắng.  Mắc nắng.
 ― đày.  Mắc tội đày.
 Tiên ―.  Tiên cáo, bị cáo.
 ― đâm ― đá.  Đã bị thế này lại bị thế kia.
 ― ăn trộm.  Mất của vì ăn trộm.
 ― ăn cướp.  Bị kẻ cướp lấy đồ.
 ― chìm ghe.  Mắc chìm ghe.
 ― bồi.  Bị quân gian vật dưới ghe dưới sông lấy của.
 ― rị.  Buồn bã, rầu rĩ, biếng nói, biếng cười.


c. Nghẹt, bít, kín nhiệm.
 ― bít.  id.
 Nước ―.  Nước ứ lại không thông; chỗ đi không đặng nữa Tiếng riêng trong sự đánh cờ Chữ nước ấy hiểu là một đàng cờ, thường kêu là nước cờ.
 Đánh cờ nước bí không toan, dẫu anh khéo liệu trăm bàn cũng thua. .
 ― đái; ― tiểu.  Bí đàng tiểu.
 ― ỉa; ― đàng đại tiện.  Bí đàng đại.
 ― nhiệm.  Nhiệm mầu, không hiểu đặng.
 ― mật.  Kín nhiệm, cẩn mật, không cho ai hay.
 ― tàng.  Cất giấu.
 |  要  ― yếu.  Cẩn mật, quan trọng, khúc mất Việc bí yếu, thì là việc rât lớn, rất khó.
 Phép ― tịch.  Phép nhiệm trong đạo Thiên chúa.


n. Loại dây xanh trái lớn.
 ― đao.  Thứ bì dài trái, da xanh, người ta hay dùng làm mứt.
 ― rợ.  Thứ bí tròn trái có khía, da đỏ Thổ sản của mọi, cho nên gọi là bí rợ.
 ― ngô.  Id Thổ sản nước Ngô.
 Bầu ― đứt dây.  (Nghĩa mượn) Vợ chồng lìa nhau.
 ― hàng năm.  Trái bí còn nhỏ, còn non.
 Nụ ―.  Trái bí mới sinh, còn nhỏ lắm.
 ― bải.  Cây bí bải, hột nó kêu là nữ trinh tử, vị thuộc trị chứng nhức đầu.
 ― sị.  Bộ bũng beo; bộ buồn bã, biếng ăn biếng nói.
 Thằng ―.  Tên riêng lá bài; đứa không biết gì Có nhiều khi lại thêm tiếng bồi: Bộ ngơ ngẩn như thằng bí bồi.


c. Da, đồ bao ngoài; so đọ hơn thua; tiếng trợ từ.
 |  膚  ― phu.  Da thừa; da ngoài, da trong hay là da non.
 ― mao.  Da lông; vật ngoài, tiếng nói riêng về sự cân lường.
 Bao ―.  Đồ bao gói.
 Trừ ―.  Trừ đồ bao gói, trừ vật ngoài.
 Cân bao ―.  Cân chung, không trừ vật ngoài.
 ― thơ.  Bao thơ.
 ― thuốc súng.  Một liều thuốc đạn gói sẵn.
五 加  |   Ngũ gia ―.  Vỏ cây chim chim; lá nó có năm chỉa, vị thuốc trị chứng đau xương, phong thấp.
 Phá ―.  Làm cho bể việc, làm cho xào xáo.
 Trần ―.  Vỏ quít cũ, vị thuốc tiêu đàm, đồ gia vị.
 Cắt ―.  Phép cắt bì (Phép cắt hớt da đầu ngọc hành, phép riêng đạo Giu-dêu).
 Nem ―.  Nem là thịt nạt quết lộn với hoa da mà gói lại Bì là thịt mỡ trộn thính mà không quết Cả thảy làm bằng thịt heo; cũng là đồ uống rượu.
 Phân ―.  So đo, ganh gỗ, xeo nạy, hơn thua.
 Ai ―.  Ai phen đặng, ai sánh đặng.
 Chi ―.  Bộ ngồi không nhích mép, ngồi một đống.
 ― bịt.  Mắc bao phủ, che áng.


c. Mỏi nhọc.
 ― lao.  Nhọc nhằn, mỏi mệt.
 ― sị.  Bộ buồn bã, bộ yếu đuối; mình nước không chắc.
 Ly ―.  Mê man, sa đắm Thường nói về