Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/70

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
57
BINH

Biểuc. n Nêu, giấy tâu việc chi; áo ngoài; phía ngoài; khuyên bảo, chỉ về (dùng nôm).
 Trở ―. Chạy tờ về cho vua.
 ― tấu. Làm giấy tâu bày.
 Thượng ―. Dâng tấu việc gì.
旌  |   Sanh ―. Nêu ra mà khen.
 ― suất. Làm đầu, xướng suất.
 |  端 則 影 正  ― đoan tắc ảnh chánh. Nêu đứng thì bóng ngay, hiểu nghĩa là trên ngay thẳng, thì dưới cũng phải theo.
 |  裏  ― lý. Ngoài trong.
 ― hiệu. Hiệu riêng.
 ― danh. Tên riêng.
物 以  |  情  Vật dỉ ― tình. Dùng vật mà tỏ tấm lòng (nói về sự cho chác).
 ― đệ ― huynh. Anh em bên ngoại.
 ― điệt. Cháu kêu mình bằng cậu, con chị em.
 Khuyên ―. Khuyên dạy, bày biểu.
 Dạy ―. Dạy dỗ, chỉ vẽ.
 Bày ―. Chỉ vẽ.
 Khó ―. Khó khiến.
 ― đâu làm đó. Dễ sai khiến.
 Ai ― ? Ai bày đều, ai dạy, ai xui khiến.
 Đừng ―. Đừng bày biểu, đừng chỉ vẽ.


Bìmn. Bướm.
 Con ―. id.
 Dây ― ―. Dây cỏ hay leo rào, hột nó là 黑 丑 hắc sửu, dùng làm thuốc hạ.


𠹰 Bỉmn.
 Chim ―. Mím miệng làm thinh.
 Ngồi chim ―. Ngồi không nhích mép.


𥾽 Bịnn. Buộc vào; mảng dây mà chịu.
 ― lại. Cột dây cầm lại; chịu lấy mồi dây.
 ― bè. Cột bè vào chỗ nào mà cầm nó lại.
 ― rịn. Thương nhớ, bứt đi không đặng, ấy là đi không đứt, bứt không rời.
 Bận ―. Ràng buộc lấy nhau; khó lìa nhau.
 Đầu ―. Đầu hết, trước hết.


Binhc. n Quân lính, người đánh giặc; bầu chữa, cứu giúp.
 Quân ―. id.
 ― lính. id.
 ― gia. id.
 ― pháp. Luật phép trong việc binh, việc giặc.
 Việc ―. Việc giặc; việc quân; việc cần cấp; việc lớn lắm.
 ― dân. Quân lính, dân sự (nói chung).
 Tinh ―. Binh rồng, binh luyện tập rồi.
 ― lương. Việc binh cùng lương thực phải cấp cho quân binh.
 ― bộ. Binh trên bộ.
 ― thủy. Binh dưới thuyền.
 ― mã. Quân binh cùng ngựa đánh giặc.
 ― tình. Việc binh, việc cơ mật trong sự đánh giặc.
探 聽 兵 情  Thám thính ― tình. Thăm nghe việc giặc.
 Đồn ―. Đóng binh.
 Đồng ―. id.
 Hành ―. Đem binh đi Chém giết theo việc binh, làm theo phép binh.
 Điểm ―. Điểm soát binh lính.
 Ra ―. Xuất binh, tấn binh.
 Xuất ―. id.
 Cất ―. Đem binh đi.
 Kéo ―. id.
 Hưng ―. id Dấy việc binh.
 Dấy ―. id.
 Điều ―. Sai khiển quân binh; sắp đặt việc binh.
 Luyện ―. Tập luyện binh lính.
 Tập ―. id.
 Đam ―. Đem binh đi, đốc suất việc binh.
 Sai ―. Cho binh đi.
 Phân ―. Chia binh ra từ toán từ đội.
 Chiêu ―. Truyền dụ cho người ta theo việc binh Ra hiệu cho binh nhóm lại.
 Bãi ―. Thôi việc binh.
 Tấn ―. Đem binh tới; lướt tới.
 Hồi ―. Đem binh trở lui; trở về.
 Lui ―. id.
 Dụng ―. Chỉ huy, phân đặt quân binh đánh giặc. Dụng dược như dụng binh 用 藥 如 用 兵.
 Tổng ―. Chức quan cai binh.
 Lãnh ―. Chức quan lớn, thường hay nắm cơ binh.