Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/77

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
64
BỒ

廻 避 cũng là phật thủ, trái đâm, chính là đồ hầu trong các chùa miếu.


Bộc. Bước.
 ― hành.  Người đi đàng.
 Đi ―.  Đi chơn, đi đất.
 Quân ―.  Lính đi chơn hay là ở trên đất.
 Đánh ―.  Đánh giặc trên đất, hay là đi bộ mà đánh.
 Chạy ―.  Chạy chơn.
 Lỡ ―.  Lỡ bước, quá bước; lỡ nhịp, lỡ cơ.
 Biệt ―.  (Coi chữ biệt).
拔 |   Bạt-.  Lên bộ, đạp đường bộ.
 Tiền ― thôi hậu ―.  Tiếng nói trong việc kiện thưa rằng ai thất kiện thì phải thôi thường cho người đặng kiện.
 Ăn ―.  Ăn bằng tay.
 Bắt ―.  Bắt bằng tay Bắt tay không.
退  |  自 然 寬  Thôi nhứt ― tự nhiên khoan.  Lui một bước tự nhiên thong thả, chỉ nghĩa là hay nhịn nhục thì được bình yên.


Bộc. Bắt.
 |  務  ― vụ.  Công việc đánh bắt Công việc đánh giặc, đi đánh giặc.
 |  盗  ― đạo.  Quân lãnh việc đi bắt trộm cướp.
 |  弁  ― biên.  Quân lính hay việc đi tuần du.
 |  獲  ― hoạch.  Bắt được.


Bốc. Bủa; vãi; phân phát; vải; cha, kêu theo tiếng đàng ngoài; tên riêng.
 Ban ―.  Ban ra, phát ra.
 ― cáo.  Rao ra, truyền ra.
 Quan ― chánh.  Chức quan gồm hay việc trị lý Chính nghĩa là truyền dạy việc chánh, gồm cả binh dân.
 Bên ―.  Thuộc về ti bố chánh.
 Vải ―.  Vải dệt bằng chỉ cây bố.
 Bạch ―.  Vải trắng.
 ― vi, cái ― vi.  Đồ giăng, may bao bịt, giống cái mùng không nóc; đồ che bụi; thường may bằng vải.
 Công(?) ―.  Cờ hay là liễn vải trắng, dùng mà đưa đám ma.
 ― thí.  Cho làm phước.
 ― đơm.  Trét thêm, bồi thêm; đơm thêm, cơi lên.
 Bày ―.  Sắp ra, bày ra; sắp dọn không khéo, sắp để nghênh ngang.
露  |   Lộ-.  Giấy kể việc đặng trận.
 Lữ ―.  Tên riêng tướng giặc có tài đời Tây-hán.
 Côn ―.  Vị thuốc.
 ― cái.  Cha mẹ Bố cái đại vương, tước hiệu một người làm tướng đời nhà Trần.
 Cả ―.  Tiếng mắng chưởi, như kêu ông cha, cả họ cha kẻ khác mà làm nhục.


Bồc. n. Cỏ bồ. Bao, lá ví tròn mà đựng lúa; bù thêm.
 ― ―.  Thứ cỏ thơm, rễ nó có nhiều mắt, lá nó làm lá tắm (Coi chữ xương).
 Thạch xuyên ―.  Cũng là một giống mà nhỏ lá cũng thơm hơn Vị thuốc trị phong đàm.
 ― tiên.  Roi nhỏ bằng cỏ bồ Bồ tiên thị nhục 蒲 鞭 示 辱 Dùng roi vọt mà đánh cho biết xấu.
 ― thêm.  Giúp thêm; bù thêm; thêm cho đủ.
 ― cống(?).  id.
 ― chi.  Giùm giúp, lo lắng, bù sớt Không cha ai kẻ bù chi cho con.
 ― sớt.  id.
 ― lúa.  Đồ bao đứng lên mà ví lúa.
 ― đùi.  Mo cau chàm(?) có thể mà đựng đồ nước Chẳng đủ cho miệng mo, có đâu cho bồ đài.
 Xô ―.  Xô qua bồ lại làm cho vừa; lộn lạo; không thứ lớp, không phân biệt: Nói xô bồ.
 Xây ― ―.  Sải tay, đứng một chỗ mà xây mình như cái vụ; cuộc con nít chơi; chứng máu xám(?) bắt xây xẩm.
 Trần ―.  Tên riêng Tuồng hát bội.
 Ông ―.  Voi, nghĩa là lớn lắm (Tiên sư).


Bồc.
 ― đề.  Danh hiệu phật.
 ― tát.  id.