Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/78

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
65
BỞ

 Cây ― đề. Cây người ta hay trồng theo chùa miếu, sống lâu lắm.


Bồc. Loài dây.
 ― đào. Dây nho, trái nho.


Bồc. Nép mình.
 | 匐  ― bặc. Nép mình; bò men.


Bổc. n. Vá thêm, sửa lại; bửa(?); đánh; té ngã.
 ― thuốc. Mua thuốc, thường nói về thuốc bắc.
 Thuốc ―. Thuốc làm cho khoẻ mạnh cùng thêm sức.
 Đồ ―. Đồ ăn uống cho có sức mạnh.
 Tẩm ―. Làm cho thêm sức Đồ ăn tầm bổ.
 ― dưỡng. Nuôi dưỡng, làm cho được sức mạnh.
 ― khoẻ. Thêm sức; làm cho khoẻ khoắn.
 ― sức. Làm cho được sức mạnh.
 Đóng ―. Đóng cây kềm phía ngoài.
 Cái ―. Cái cây đóng kềm lấy cây ván khác.
 Ván ― kho. Ván đóng dừng hai bên chái kho; ván đóng áp có cây kềm.
 ― trợ
 Bồi ―
 Tu ―

Sửa lại, làm lại.
 ― thục. Đền lại, chuộc lại.
 ― hoàn. Đền lại, thường lại.
 ― nghĩa sách. Nói nghĩa sách cho học trò, cắt nghĩa lại.
 ― cây. Bừa cây, sả cây.
 Sóng ―. Sóng ngã, sóng chụp xuống; sóng đánh: Sóng bổ thuyền, câu lướt dập Thừa thế suy sụp mà lấn lướt nhau.


n. Ngơ ngẩn.
 ― thờ. Vô ý, không cẩn thận Ăn nói bơ thờ.
 ― vơ. Bộ ngơ ngáo Bộ thơ thẩn một mình: Đi đâu bơ vơ! Bộ lơ láo: Tuồng mặt bơ vơ.
 ― bải. Bộ lăng xăng, bộ mệt nhọc Đi đâu bơ bải.
 ― lơ. Bộ lơ lững, không biết chi.
 ― ngơ. Bộ ngơ ngáo không hay, không biết sự gì Một nghĩa với tiếng bợ ngợ, chỉ nghĩa là còn lạ đặc.
 Giúp ―. Giúp đỡ; (tiếng đôi).
 Nghèo ―. Nghèo lắm.


Bợn. Nâng phía dưới mà đỡ lên Thúng lủng trôn, khôn bâng khó bợ, chỉ nghĩa là không có thể gì mà nâng đỡ.
 ― lấy. Chịu lấy, nâng lên.
 ― đỡ. Cầm đỡ lên; lấy lòng, chìu lòn, nâng đỡ.
 Rổ ―. Rổ chịu lấy rổ trên.
 Vay ―. Tiếng đôi chỉ nghĩa là vay.
 Thiêu ―. Thiêu của người, cũng là tiếng đôi.
 ― ngợ. Bộ bỡ ngỡ, còn lạ, chưa quen thuộc.
 Rau ―. Loài rau đất ướt.


Bớn. Tiếng xướng lên mà kêu như tiếng ớ; tiếng trợ từ Văn rằng bớ chú cồng con.
 ― sớ. Bộ chưa tỉnh Ngủ mới dậy còn bớ sớ, thì là còn mê.
 ― bết. Đa man, chịu bấc tử.
 Bắt ―. Tiếng đôi chỉ nghĩa là bắt.


Bờn. Đàng đắp ngăn; ranh phân.
 ― cõi. Giáp giái.
 ― ruộng. Đất đắp ngăn mỗi một đám ruộng; ranh ruộng.
 ― đập. Bờ ngăn nước lại.
 ― sông. Bực sông.
 ― đê. Bờ đắp dài theo mé sông mà giữ kẻo nước tràn.
 ― quai. Bờ đắp vắn. Đắp một khúc mà giữ nước.
 ― móng. Bờ đắp đỡ, đắp phụ.
 ― bụi. Chỗ ném về ranh bụi.
 Đắp ―. Ven đất mà làm bờ.
 Chừa ―. Chừa chỗ làm bờ.
 Lỡ hàng ―. Không xuôi, không thành việc Thi không đậu, hoặc lãnh(?) không được việc gì, thì gọi là lỡ hàng bờ.


Bởn. Hay đứt, hay rã, không bền Tiếng nói về hàng giẻ(?), dây chạc, cũng có nghĩa là mục mà bở.