Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/79

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
66
BÓI

 ― rệt.  Bở lắm.
 Vải ―.  Vải không chắc, không bền.
 Hàng ―.  Hàng lụa không bền.
 Đồ ―.  Đồ hay bể, hay đứt rã Cũng nói về đồ gốm.
 Khoai ―.  Khoai nở xốp dễ ăn, không cứng không dẻo.


Bỡ n. Một mình ít dùng.
 ― ngỡ.  Chưa quen thuộc; còn lạ đặc.
 ― lở.  Cũng đồng với tiếng vỡ lở Bể việc ra, nổi tiếng vang dấy(?).


Bọc n. Tóm vạc áo lại mà đựng lấy; đùm, bao.
 Đùm ―.  Đùm lại, bao lại; che chở.
 Bao ―.  id.
 Bỏ ―.  Bỏ vào bọc Tham giành.
 ― râu.  Bao lấy hàm râu. Xưa Tào-tháo thấy râu Quan-công tốt, liền dạy may đồ bằng gấm mà bao.
 ― đầu.  Bao đầu.
 ― tóc.  Bao đầu tóc.
 ― sách.  Bao sách, làm áo sách.
 Còn da ― xương.  Ốm lắm.
 Đẻ ―.  Đẻ con còn vấn trong cái nhau.
 Một ―.  Một đùm lớn.
 ― gạo.  Đai gạo trong vạc áo.
 Bảo ―.  Che chở; lãnh lấy mà nuôi Cũng đồng tiếng bảo bộc.


𡃒 Bócn. Tiếng thò ngón tay vào miệng, ngậm lại mà giựt ra, hoặc thọc cây vào ống chẹt mà giựt cây ra, như đồ đánh lửa bằng sừng Tiếng kêu thanh mà tròn.
 Bòng chanh ― chách.  Bộ ham hố, không nên nết.


Bốcc. Bói.
未  |  先 知  Vị ― tiên tri.  Chưa bói đã biết trước: thầy bói có tài.


Bốcn. Co năm ngón tay mà bắt.
 Một ―.  Một vốc, trọn trong bàn tay co lại.
 Cả ―.  Cả vốc.
 ― hốt.  Và bốc và hốt Bốc dùng một tay; hốt dùng hai tay mà lấy Ra tuồng ham hố, cướp giành.
 ― cơm.  Lấy tay mà bắt cơm.
 Ăn ―.  Ăn bằng tay Ăn không đũa.
 Đánh ―.  Cũng là ăn bốc id.
 Đâm(?) ―.  Đâm trái chua, bỏ muối mà ăn bốc Cách đờn bà, con nít hay ăn.
 Làm ― hốt.  Làm lấy được, không kì cang; làm lấy rồi(?).
 ― đầu.  Nắm đầu.
 ― tới.  Bươn tới.
 ― theo.  Tuốt theo.
 ― rời.  Chởi lỡ không biết tiếc tiền Thúc-sanh quen thói bốc rời, trăm ngàn đổ(?) một trận cười như không.
 Nói ―.  Nói lấy được.
䭾 載  Ghe ― chài.  Ghe chở hàng, (tiếng Triền-châu).


Bộcc. Tôi tớ.
 Nô ―.  Tôi mọi.
童 |   Đồng-. Tớ trai.
太 |   Thái-.  Tước quan tam phẩm về bậc lục khanh, hay việc xe ngựa, hầu gần Hoàng-đế (coi chữ khanh).


Bộcc. Khô nắng Một mình ít dùng.
 | 白  ― bạch.  Thổ lộ, tỏ vẻ.
 Trống ―.  Trống trải, không có đồ che Nhà trống bộc.
 | 露  ― lộ.  id.


𧴤 Bói n. Dùng phép riêng mà đoán về việc quá khứ vị lại: 週 去 未 來; xét tìm chuyện khuất lấp; nói phỏng chừng, nói định chừng.
 ― khoa.  id (tiếng đôi).
 Thầy ―.  Người làm nghề ấy.
 Quẻ ―.  Cách thể bày ra mà bói; sự lý đoán quẻ.
 Sách ―.  Sách dạy phép bói.
 Xoi ―.  Chì chọc, bươi móc chuyện kẻ khác; phân bì.
 Chim thầy ―.  Thứ chim hay bắt rắn. Nó