71
BÓNG
― phố. Các chủ phố.
― ngoạt. Chính tháng này.
― niên. Chính năm nay.
Nhựt ―. Tên một nước ở cù lao, về hướng đông Trung-quấc.
Cá lờn ―. Tên cá nhỏ, mình giẹp giống cá lưỡi trâu, cùng giống lá lưỡi.
― ―. Tiếng đánh bồng.
― nhơ. Vật dơ dáy, hay làm cho lấm lối.
Chẳng ―. Chẳng vấy chút gì; sạch sẽ không dính bén.
― dạ. Buồn mửa.
― nhợn. id.
― tớn. Chanh ranh, rộn ràng. Con nít mà trầu cau bớn tớn.
Nói ―. Nói giỡn.
― trợn. Bộ thõng thừa, và làm và chơi.
― lờ. Làm mặt giổi, mặt lớn.
Đánh ―. Đánh búng đồng tiền cho xây tròn. Ấy là trò chơi con nít: Một đứa búng đồng tiền xây tròn, cuộc với đứa khác về sự đồng tiền ngã sấp hoặc ngã ngửa.
― vụ. Đánh cho cái vụ xây tròn. Cuộc bong hột sáu mặt có nút, người chơi cuộc với nhau, nó ngã mặt nào thì ăn tiền.
― hình. Dùng trong tre ngoài giấy mà làm ra hình kia hình nọ.
― nộm. Làm hình nhơn bằng giấy, hoặc bằng cỏ.
|
― diều. Phất diều, lấy giấy phất hình con diều.
― bánh. (coi chữ bánh).
Chạy ―. chạy như bong, chạy cho mau.
Đi ―. Đi bươn.
Bòng. Vải, hoặc đệm buồm may làm một bức, kéo lên mà che nắng, thường dùng theo ghe thuyền.
Bột ―. (Tiếng đôi). Bột.
Cỏ ―. Tên cỏ.
― lúa. Cộng lúa.
― bông. Lòng bóng.
― heo. Ruột cùng con heo; Bụng đái, bụng cứt con heo.
Đòn ―. Roi vọt; phải đòn bọng thì là bị roi vọt.
Đòi ―. (Tiếng đôi). Đòi hỏi.
Hình ―. Bóng dáng, vật chi mường tượng, có hình vẻ mà không thiệt.
― dáng. id. Nói bóng dáng, thì là mượn đều nói xa xác; cũng có nghĩa là tướng tá: Bóng dáng nó xấu.
― ác. Độ mặt trời; bóng mặt trời. Thiệt sự là hình ảnh người, vật bị mặt trời chiếu mà ngã ra. Chớ lảng xao bóng ác thì là chớ bỏ qua ngày tháng.
― xế hoặc xế ―. Bóng mặt trời xế qua. Chính nghĩa là mặt trời chiếu vào mình mà bóng mình ngã xế hay là ngã xiên: chừng quá nửa ngày.
― hồng. Hình dung lịch sự, gái lịch sự. Mịt mù nào thấy bóng hồng vào ra.
― thỏ. Bóng mặt trăng.
― quang âm. Giờ khắc.
Đứng ―. Đứng ngọ, nửa ngày, con bóng đứng ngay.
Tròn ―. Lúc bóng tròn. id.
|