Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/86

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
73
BỔNG

 ― trang. Thứ cây nhỏ, bông nó có nhiều chột, vàng đỏ nhiều sắc.
 Bần ―. (Coi chữ bần).
 Cán ―. Dùng đồ thế mà cán cho bột bông rớt ra, kêu là xa cán bông.
 Hái ―. Hái lấy trái bông.
 Lặt ―. Lượm rác dính trong bông chỉ.
 Trồng ―. Trồng kiểng vật, trồng cây có nhiều bông hoa.
 Vườn ―. Vườn trồng bông hoa.
 Con trăng ―. Loài đồi mồi mỏng vỏ.
 ― búp. Bông hoa chưa nở.
 ― lau. Vẻ xen lộn có đen có trắng; bông cây lau.
 Chồn ― lau. Loài chồn dài đuôi, xen nhiều vân trắng.
 . có hoa Có vẻ có đốm; trổ bông trổ hoa; ra bông ra hoa.
 ― tai. Đồ đeo tai.
 Vòng ―. Đồ nữ trang.
 ― đinh. Bông tai giống như cái đinh.
 ― ớt. Bông tai vàng nhỏ, giống cái bông cây ớt.
 ― cuống giá. Bông móc cân, có cuống giống cái giá đậu xanh.
 Đậu ―. Sắp kiến nhụy cho thành bông tai, hoặc làm ra cái hoa.
 Kiên ―. Những tai những vẩy đơm thành cái bông.
 Nhụy ―. Cái cốt chính giữa chiếc bông hay là cái bông; cái nuốm bông hoa.


Bộngn. Trống giữa ruột, tâm phổng.
 Tâm ―. id.
 Rồng ―. id.
 ― ruột. id.
 Giếng ―. Tên xứ về hạt Phước -tuy, thưở xưa ở đó có cái giếng xây bằng bộng cây.
 Cây ―. Cây trống ruột.
 Ong ―. Loại ong mật hay làm ổ trong bộng cây Loài ong dễ nuôi.
 ― dầu. Đồ ép dầu phụng.
 Tinh ở ―. Con ma dữ Gái hổn lắm, tục gọi là tinh ở bộng .
 Tinh lên giàng ―. Tiếng tục nói là đờn bà hỗn ẩu Chính nghĩa là chỗ có nhiều tinh yêu, nhiều ma giàng (Coi chữ giàng).


𩸮 Bốngn.
 Cá ―. Loại cá nhỏ ở bùn, có - kèo, - cát, - sao, - đen, - trắng, nhiều thứ, tùy theo hình sắc nó mà đặt tên.
 ― mú. Thứ cá mập tròn mà lớn, cũng thuộc về loại ở bùn Cá lâu năm hóa ra lớn lắm, ngu tục lại lấy làm linh thinh mà kính sợ.


Bồngn. Đỡ trên tay.
 ― bế
 ― tay
 ― ấm

id.
 ― con. Ẳm con.
 ― nách. Ôm một tay, để dựa vào nách.
 ― em thì khỏi xay lúa. Mắc việc nầy thì khỏi việc khác.
 ― lên đỡ xuống. Bồng đỡ, thường nói về sự bồng đỡ kẻ đau ốm, có công khó nhọc.
 Cái ―. Đồ nhạc, hai đầu bịt như mặt trống mà chính giữa eo.
 Cổ ―. Đồ dùng hay là vật chỉ eo lưng như cái bồng Mâm cổ bồng; nâm mà cổ bồng.
 Đánh ―. Vỗ mặt cái bồng Hất hất như mặt thằng đánh bồng, chỉ nghĩa không nên nết.
 Bịt ―. Bịt kín, bịt tứ phía, bịt bùng.
 Chim ― ―. Loài vịt nước, lele.


Bồngc. Cỏ bồng.
 |  萊  ― lai. Non bồng, cảnh tiên, ở về Tây phương, nghĩa là bên Thiên Trúc; ở đó có thứ nước kêu là nhược thủy, nghĩa là nước yếu, không có sức chở nặng.


𠺭 Bổngn. Cất lên trên cao, thẳng chỉ trên cao, nổi hỏng.
 Bay ―. Bay lên trên cao, cất mình bay cao.
 Dở ―. Dở cao, dở nổi; dở hỏng; Dở bổng đồ dậy.
 Nhẹ ―. Nhẹ lắm.
 ― thang lang. Không hay suy xét, không có đáy chốt. Làm việc bổng thang lang.