Trang này cần phải được hiệu đính.
76
BỦA
Non ―. Non lắm; non trong, non như măng.
Ruồi ―. Ruồi đeo.
Kiến ―. Kiến đeo theo.
― đen như kiến cỏ. Tựu hội, vũ lại đông quá (Nói về người ta).
― mớm. id (tiếng đôi).
― sữa. Nút sữa.
Con khóc cho ―. Cứ việc mà làm.
Đòi ―. Giục mẹ cho bú; khát sữa.
― sớt. Sớt thêm, cho thêm, cho riêng.
― chi. Sang sớt, giúp giùm.
― cỏng. id.
― tiền. Thêm tiền.
― đi chế lại. Cân phân, phân bổ, sang sớt cho vừa.
― lu. Vò bằng đất mà lớn hông.
Bể ― lu thế hũ. Mất cái nầy thế cái khác. Thường nói về sự cưới gả. Con chị mất thì thế con em. Cũng là tiếng nói chơi.
Lu ―. Mở mệt không ngó thấy đàng, hoặc bỡi sưng hai mí mắt.
Khóc lu ―. Khóc mê man, khóc mù con mắt.
― quan. Việc quan.
― việc. Công việc.
Nhà ― việc. Nhà làm việc quan; nhà làm công việc.
Phân ―. Phân chứng, nài người có mặt, hoặc người gần làm chứng Têm một miếng trầu trao tay, xin người ta làm chứng; gọi là phân bua.
Rìu ―. id Cũng hiểu luôn là lưỡi rìu cán, búa.
― nguyệt. Mặt trăng Cũng hiểu là búa có hình như nửa mặt trăng.
― tay. Búa nhỏ.
― củi. Búa bửa củi.
― đồng. Búa bằng đồng cán dài, đồ đánh giặc.
― đao. Búa gươm; đồ binh khí; đồ hình ngục Búa đao bao quản thân tàn.
Sóng lưỡi ―. Sóng bổ lấp xấp từ chặng, từ đám, như hình lưỡi búa.
Chợ ―. Chợ (tiếng đôi).
― chú. Bùa để mà ểm.
Đeo ―. Đeo đồ ểm.
Vẽ ―. Viết chữ ểm; mượn chữ mà vẽ hình yêu quái Đi vòng quanh vòng lộn, không ngay thẳng, cũng gọi là đi vẽ bùa.
Bỏ ―. Đồ vật làm cho người ta mê.
Phải ―. Mắc kẻ khác bỏ bùa.
Sắc ―. Làm phép dán bùa mà trừ tà Thường làm trong ba ngày tết.
Lá ―. Tấm giấy viết chữ bùa.
Chữ ―. Chữ viết theo phép vẽ bùa.
― mê thuốc lú. Thuốc làm cho người ta mê, dại.
Rã ―. Phát giấy thẻo nhỏ nhỏ mà truyền việc gì.
― lưới. Giăng lưới, đánh lưới.
― giăng. Bủa ra, giăng ra khắp chỗ.
― khắp. id.
― lòng dân. Lo lấy lòng dân, vỗ lòng dân.
― tằm. Bỏ tằm chín lên bủa.
― kén. Bó tre chà, tằm đả làm kén.
Bó ―. Bó tre, bó chả làm cho tằm làm ổ.
Lưới thưa ― nhặt. Phép coi thong thả mà đế việc thì lại buộc chặt.
Sương ―. Sương lợp xuống, sương bay
|