Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/90

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
77
BỦN

khắp. Sương bủa hòa trời sao rải rác; tuyết giăng khắp núi nguyệt dần dà.


𠸟 Bui n. .
 Cái.  - Vật nát ra giống như tro bụi.


𦹷 Bụi n. Đất bùn hay là vật nát ra như bột, hay bay theo gió Chỏm cây cỏ lúp xúp.
 ― bặm.  Bụi đất (tiếng đôi).
 Tro ―.  Hiểu cả tro bụi Vật hèn mạt.
 ― ― tro bay.  Rất hèn mạt.
 Làm ―.  Làm cho qua việc.
 Làm túi ―.  Làm rộn ràng.
 Đập ―.  Đánh không đau, đánh vừa bay bụi quần áo.
 Phủi ―.  Lấy tay mà đánh cho sạch bụi.
 Đập bờ đập ―.  Đánh đập trong bờ trong bụi, cũng hiểu làm chuyện dọa con nít; đánh không đau.
 ― gai.  Chỏm gai góc.
 Rừng ―.  Chỗ cây cỏ mọc nhiều.
 Bờ.  Chỗ cây cỏ mọc ở theo ranh.
 ― cỏ.  Cỏ mọc một vừng, hiểu cả gốc lá.


Búi n. Rộn ràng.
 ― bộ.  Làm bộ rộn; rộn bộ.
 ― đi.  Lật đật quá, rộn quá.
 Túi ―.  Rộn ràng quá.
 Làm ― bộ, làm túi ―.  Làm lăng xăng, rộn ràng.
 Nói ―.  Nói liến, nói rộn; nói nhiều chuyện, nói đủ thể; nói búi bộ.
 Khen ―.  Khen bồi, khen quá; khen chưa hết chuyện nầy, lại khen qua chuyện khác.


Bùi n. Họ kêu tên ấy; giòn mà mềm.
 Trái ―.  Tên trái cây.
 Ngọt ―.  Đã ngọt mà bùi.
 ― ngận.  Bùi lắm.
 ― nhùi.  Đồ nhen lửa Thường làm bằng phần cây đồng đình mà phải tẩm nước diêm cho nhặm lửa; đồ lội, đồ lau ván, thường dùng tơ gốc.


Bùi n. Rời.
 ― rủi.  (Coi bỡi rời) Bời rời không dính lấy nhau Thường nói về cơm, về đồ hột.


𢶸 Bụm n. Co hai bàn tay sẽ mà lấy vật chi.
 ― miệng.  Lấy tay mà bưng miệng lại.
 Hốt một ―.  Hốt trọn trong lòng hai bàn tay.


𦡣 Bùm n. Túm lại.
 -miệng.  Túm miệng (nói về đồ đựng).
 Đầu beo đít ―.  Đầu nhỏ đít túm.


Bun n. Tiếng chiêng, tiếng cồn.
 Kêu ― ―.  id.


𥻸 Bún n. Bột sợi, bột làm ra sợi.
 Bánh ―.  Bột làm bún, làm ra như miếng bánh để mà gầy giàm.
 ― tàu.  Bún bên Tàu đem qua.
 Làm như ― đầy tràn.  Lộn xộn không thứ lớp; hổn hào, vô phép.
 Cây ―.  Tên cây.
 ― thiu.  Tên cây Cũng về loại cây bún, rễ nó là một vị thuốc trị bịnh sản hậu.


𡎛 Bùn n. Đất bị nước dầm thấm mà nhão mình; bụi đất mắc nước mà trét lại.
 ― lấm.  id.
 ― non.  Bùn lỏng ở trên mặt đất bùn.
 Vấy ―.  Mắc bùn trét vào.
 Lấm ―.  id.
 Vọc ―.  Chơi dơ, chơi dưới bùn như con nít; lấy tay vằn vọt dưới bùn; làm cho vấy bùn.
 Dầm ―.  Ngâm dưới bùn; lội dưới bùn.
 Vùi ―.  Vùi mình dưới bùn; chôn dưới bùn.


Bủn n. Nát ra như bột Tiếng trợ từ.
 ― thịt.  Hay rục hay nát, như cây khô, củi mục.
 ― rửa.  Thối chí, ngã lòng Rầu buồn không muốn làm chi; nát ra, rục rã ra (cây mục).