Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/95

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
82
BỮA

 Bông ―. Tên bông (coi chứ bông).
 Hiền như ―. Hiền lành lắm; thù nghĩa bụt ngồi một chỗ, từ bi từ lại .


n. Ngu dại.
 Mặt ―. Mặt dại, mặt ngốc, mặt khờ; (tiếng mắng).
 Thằng ―. Tiếng mắng đứa dại.
 ― ngốc. Dại dột quá.


Bứn.
 ― sứ. Ngủ mới dậy, hãy còn mê.
 ― rứ. id.


Bựn. Buồn giận (Một mình ít dùng.).
 Chử ―. Nặng mặt nặng mày; làm mặt buồn giận (tiếng nói cho con nít).
 ― mặt.  id.


Bưan. Được được, vừa được.
 Làm ― ―. Làm gần được.
 Sức học ― ―. Sức học giữa chừng giỏi dở; không giỏi không dở.


𠳝 Bựan. Vật dính theo, vương theo vật khác (Thường nói về hàng lụa dệt còn mắt miễu, còn có tơ vướng).
 Lụa cả ―. Lụa không trơn láng, hãy còn bày mỗi chỉ như đổ lông.


Bứan. Loại măng cụt mà nhỏ trái hơn, chua hơn, cũng gọi là măng cụt rừng.
 ― xiêm. Chính là măng cụt.
 Trái ―. Trái cây bứa.
 Ngang như chả ―. Không giữ lễ phép, không thông sự lý Nói ngang như chả bứa thì là nói không lễ phép; nói bổ phép.


Bừan. Đồ dùng có tra nhiều răng để mà cào cỏ, xán đất cho nhỏ; dùng đổ ày.
 Cái ―. Đồ cào cỏ ruộng, xán đất ruộng.
 ― cào. Đồ cào cỏ rác.
 Cày ―. Và cày và bừa Cũng là tiếng đôi; hiểu chung là công việc làm ruộng.
 Kéo ―. Kéo lết, lôi lết, kéo đại.


𨧆 Bửan. Sả ra ; mổ ra (Thường nói về cây cối, thùng rương.).
 ― củi. Sả củi, chẻ củi bằng rìu búa.
 Nói ― củi. Nói cứng cỏi, ngang dọc.
 Lạy như ― củi. Bộ lạy cứng cỏi ; lạy nhiều lắm.
 ― đầu, ― óc. Chặt sả đầu, sả óc (Tiếng ngăm đe) .
 ― cau. Róc vỏ trái cau, chế nó ra mà phơi mà sấy .
 ― khúc. Chặt ra tứ khúc, cắt khúc.
 ― miếng. Cắt ra từ miếng ; chặt ra từ miếng.
 ― nhỏ. Cắt nhỏ, chặt nhỏ.
 Con ― củi. Loài quit, cánh đen không có màu sắc gì, hễ để nó nằm ngửa, thì nó búng nổi cái mình mà lật lại.


𩛷 Bữan. Ngày ; buổi; lần ăn.
 Một ―. Một ngày, một buổi, một khi.
 Nhiều ―. Nhiều ngày, nhiều khi.
 Ít ― nữa. Ít ngày nữa.
 ― nay. Hôm nay.
 ― kia. Ngày kia ; cách ngày mốt.
 ― nọ. Ngày nọ, ngày nào đó ; (tiếng nói không chắc).
 ― qua, ― hôm qua. Ngay qua rồi.
 ― trước. Ngày trước.
 ― hôm. Bữa hôm ấy, ngày ấy ; (tiếng nói xấp nhập).
 ― ăn. Buổi ăn, chừng ăn ; đồ dọn theo buổi ăn.
 Ăn ―. Ăn chay ; ăn có chừng.
 Ăn ― hôm, lo ― mai. Thiếu trước, thiếu sau.
 ― trưa. Chừng ăn trưa ; đồ ăn buổi trưa.
 ― tối. Chừng ăn buổi tối ; đồ ăn buổi tối.
 ― chiều. Buổi chiều ; chừng ăn nhằm buổi chiều.
 ― cơm ― cháo. Khi cơm khi cháo không chừng ; thất thường bữa ăn.
 ― mặn ― nhạt. Ăn uống không chừng, khi mặn khi lạt.