Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/96

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
83
BƯƠI

 ― ít ― nhiều.  Đồ ăn nhiều ít không chừng.
 ― có ― không
 ― no ― đói

Bữa ăn không thường, khi có khi không, khi ăn no, Khi chịu đói.
 Ăn cơm ―. Đến bữa thì ăn, có chừng rồi.
 Thường nói với nó cũng như ăn cơm bữa ; chỉ nghĩa là thường nói hoài
 Ăn nữa ―. Ăn nữa chừng.
 Thẳng ―. Ăn no.
 Giữ ― ăn. Lấy ăn làm trước.
 Ăn có ―, lo không có ―. Nhọc lòng lo, lo mãi.


Bứcc. Một tấm, một khuôn, một phuông; (tiếng kêu kể).
 ― tranh. Một tấm đồ vẽ .
 ― tượng. Tàm tượng Đồ vẽ trên giấy, trên bàn.
 ― màn. Tấm màn Đồ giăng bằng vải, lụa.
 ― sáo.  Tấm sáo Đồ đương bằng tre, mây, để mà che nắng, gió.
 ― thơ. Phong thơ.
 ― khăn. Cái khăn.
 ― vách. Tấm vách ngăn.
 ― cữa. Tấm cửa, kiên cữa .
 ― bình phong. Tấm che gió.


Bứcc. Ngặt, làm ngặt, ép uổng.
 ― hiếp. Hiếp đáp, làm hiếp.
 ― tức. Thổn thức, áy náy.
 ― bối. Tức tối, khó chịu.
 ― ngang. Tức ngang, làm tức ngang, làm thình lình không cho hay biết.
 Làm ―. Làm tức ngang, làm bướn; làm hiếp nhau.
 Bươn ―. Vỗi vã, lật đật.
 Cây tầm ―. Tên cây.
 Tim ―. Lòm cổ bấc, vật làm tim đèn.


Bựcn. (Coi chữ bậc).


Bựcn. Buồn bã, bứt rứt; nóng nẩy không yên.
 ― bội. Bức tức, khó chịu.
 ― mình. Rầu rĩ, tức mình, khó chịu.
 ― ra. Phát ra, bắn ra.
 Buồn ―. Buồn rầu, bức tức.
 Áo ―. Áo chê.
 Đứa đi chẳng ― cho bằng đứa chực nồi cơm. Lóng nhóng đợi chờ làm sao cũng ngặt.


Bưngn. (Coi chữ băng).


𣵮 Bưngn. Đất bưng.
 ― tráp. id.

Đất thấp nổi nước tư niên. Đất thấp đầy những cỏ rác.


Bứngn. (Coi chữ bàng).


Bựngn. (Coi chữ bậng).


𤇊 Bừngn. (Coi chữ bầng).


Bửngn. (Coi chữ bẩng).


𨀈 Bướcn. Chơn đưa tới, đưa chơn tới.
 Nước ―.  id Đàng đi nước bước.
 Dời ―. Đi.
 Chậm ―. Đi thủng thỉnh, đi chậm.
 ― đi.  Đi.
 ― ra. Đi ra.
 ― vào. Đi vào.
 ― tới. Đi tới.
 ― rảo. Đi rảo, đi mau.
 ― trái. Đi tránh, lánh mình.
 ― khoan.  Bước rộng, bước thong thả. Đi chậm chậm, đi dài bước.
 ― nhặt. Bước hẹp, bước mau Đi mau mau.
 Đếm ―. Đi chậm quá.
 Dừng ―. Đứng lại.
 Nhũ rồi, nhũ lại, cầm tay, ― đi một ― giây giây lại dừng. Ấy là đi không dứt, bứt không rời.


𢴾 Bươin. Lấy đầu ngón tay, ngón chọn, hoặc vật gì mà cào banh ra.
 ― móc. Vạch ra, móc ra, kiếm tìm, xoi xỉa Bươi móc Chuyện xấu kẻ khác.
 ― rác.  Vạch cỏ rác.
 ― đầu. Cào đầu.
 ― ra. Vạch ra, làm cho bày ra.
 Gà ―. Gà lấy chưn mà đánh ra.