Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/101

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
96
NGƠ

 Khai đàng mở ―. Khai đàng đi, chỉ nẻo vào, làm cho quen thuộc.
 ― nghẽ. Rồng thông.
 Rào đường đón ―. Ngăn đón, dứt đàng tới lui.
 Ai kêu ngoài ―. Có ai kêu ngoài cữa.
 ― nào. Đàng nào.
 Để ―. Để cửa trống.


Ngõn. Hầu cho, cho được(tiếng ước về sau).
 ― hầu. id.
 ― cho. id.
 ― đặng. id.
 ― hay. Hầu cho hay biết, cho được biết.
 ― thấy. Cho được ngó thấy.
 Khôn ―. Khôn ngoan.
 Hiền ―. id.
 Tài ―. Tài trí.
 Có tài có ― thì gõ với nhau. Có tài có trí thì đấu với nhau, chẳng cậy sức ai.
 ― may. Họa may, thì may.
 ― đến. Đoái đến.
 ― ngàng. Thông sáng, sáng láng ; đoái đến.
 Nghe ―. Nghe thấu, nghe tiếng kêu gọi.


Ngôc. Danh hiệu cũ nước Trung-quốc (đời nhà Minh).
 Nước ―. id.
 |  牢  ― lào. Người khác nước, khác thói.
 Nói ― nói lào. Nói chuyện quanh co khó hiểu ; ăn nói líu lo.
 Thằng ―. Thằng khách (tiếng khi bạc).
 Làm như ― chìm tàu. Lam om sòm, xi xô xì xào.
 Bí ―. Thứ bí lớn trái, nguyên là giống bên Trung-quốc đem sang.
 Đủ đủ ―. Thứ đủ đủ lớn trái.
 ― châu du. Trái táo, vị thuốc mát.
 Đu ―. (Coi chữ đu).
 ― việt. Nước Ngô, nước Việt, nguyên ở trong nước Trung-quốc ; hai nước giao lân.
東  |   Đông ―. Tên riêng một nước về đời Tam-quốc.


Ngôc. Ta, tôi, ngân đón.
金  |   Kim ―. Hiệu binh lính ở tại Kinh-thành, lính hầu vua, có cầm cái đoản trượng thếp vàng gọi là chấp kim ngô.
支  |   Chi ―. Đỡ gạc, chóng chổi, bản lảng, không thông suốt.Lời nói chi ngô thì là nói đỡ gạc, nối ra nhiều thế..
 ― nghề. Bản lảng, không thông.Ăn nói ngô nghê thì là ăn nói không thông..


Ngôc. (Coi chữ đồng).


Ngộc. Gặp.
 Hội ―. Gặp gỡ.
 Kì ―. Duyên gặp gỡ, may mắn lạ thường.


Ngộc. nCóc, hiểu biết, xinh tốt, dị kì.
頴  |   Dỉnh ―. Thông minh, sáng láng.
 ― nghỉnh. Xinh tốt, kì dị lắm.
 Ả ―! Tốt thay, lạ thay.
 ― ―! Xinh tốt, lạ thường.


Ngộc. Lầm lỗi ; gạt gẫm.
 ― sự. Lầm việc, gặp việc mà lầm.
 Khùng ―. Khờ dại, điên khùng.
 Giả ―. Giả đò, khuấy chơi.
 Nói giả ―. Nói pha lửng, nói như chuyện thiệt.


Ngỗc. (Ngủ)Chống bang, không hay đầu lụy.
 ― ngang. Ngang tàng, không kể kẻ lớn.
 ― nghịch. id.
 |  逆 還 生  |  逆 兒  ― nghịch hoàn sinh ― nghịch nhi. Cha ngỗ nghịch sinh con ngỗ nghịch.
 ― lắm. Quá lắm, lục tặc quá, quỉ quái lắm.
 ― quá. id.
 ― ác! Dữ ác, tiếng lấy làm lạ. .
 Thằng nầy ―. Thằng nầy xảo quyệt, không vừa.
 Rau ―. Thứ rau đất bùn.


Ngơn. Làm lơ lảng, không thèm, không muốn.
 Làm ―. id.
 Giả ―. id.