Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/105

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
100
NGÓI

 Bà chúa ―. Tên bà thần lớn ở về tĩnh Bình-thuận.
 ― hoàng. Vua trên trời.(Nguyên là người dương thế).
 ― thố. Mặt trăng.
 ― quyết. Cữa đền.
 |  堂  ― đường. Nhà quan. Kim mã ngọc đường 金 馬 玉 堂 thì là nhà học hành thi đậu cao.
 ― hữu. Bạn hữu.
 Ngậm ―. Có khoa ngôn ngữ.
 ― ngà châu báu. Kể chung các giống báu.
 ― diệp. Lá ngọc, dòng dõi nhà vua.
 ― hạp. Sách coi ngày.
 ― thơ. Sách quí.Lân thổ ngọc thơ.
 ― điệp. Ngọc trong mình con điệp, thường kêu là trân châu.
 ― sắc. Sắc chỉ, lời vua truyền dạy.
 ― lộ. Cái kiệu vua ngự.
 ― thành. Làm cho thành việc, cho nên việc.
 |  石 俱 焚  ― thạch cu phần. Ngọc đá đều phải đốt, (nói về cơn hỗn loạn, người tốt người xấu đều phải hại).
碔 砆 乱  |   Võ phu loạn ―. Ngọc giả chung lộn với ngọc tốt.Xấu tốt không phân biệt.
他 山 之 石 可 以 攻  |   Tha sơn chi thạch khả dĩ công ―. Đá núi khác cũng giồi nên ngọc, chỉ nghĩa là mượn đều gièm pha cũng sửa mình được.
 |  不 琢 不 成 器  ― bất trát bất thành khí. Ngọc chẳng giồi chẳng nên giống.(Tam tự kinh).
 ― hành. Dương vật đờn ông.(Coi chữ dương).
 ― giải phiền. Thủy tinh thổi ra hình tam giác, chiếu ngũ sắc.


Ngốcc. U mê, dại dột.
 ― óc. Tiếng mắng đứa dại.
 Thằng ―. id.
 ― hớn. id.


Ngoen. Cái nhánh vần vần, tiếng trợ từ; chưn con cua, cả thảy có tám, với hai cái càng.
 ― cua. id.
 ― củi. Một hanh củi, một nhánh cây, củi nhỏ nhỏ.
 Ngo ―. (Coi chữ ngo).
 ― ngoảy. (Coi chữ ngoảy).
 ― ngoét. Làm bộ sang giàu, làm bề thế.
 Treo ―. Tròng tréo, gối gác lấy nhau.
 Nằm tréo ―. Nằm gác tréo hai chơn.
 Ba ―. Cuộc gian lận, gạt người ta mà ẵm tiền, thường dùng ba chiếc đũa lớn, một chiếc có cột chỉ đỏ, đứa làm nghề ấy lấy ba chiếc đũa để trong lòng bàn tay mà tréo ngoe lại; hễ ai rút đặng chiếc đũa có cột chỉ thì ăn tiền, rút nhầm cây khác thì thua.
 Đánh ba ―. Chơi cuộc gian lận ấy.


Ngoẻnn. .
 Ngỏn ―. (Coi chữ ngỏn).
 Chẻn ―. Trơ trơ một mình.Ngồi chẻn ngoẻn.
 Ngoen. id.


Ngoeon. .
 |  嗷  ― ngoao. Tiếng mèo kêu.


Ngoẻon. .
 Chết ―. Chết, chết queo.


Ngoẹon. Vạy, quẹo.
 ― cổ. Vạy cổ.
 ― chài. Gian vặt, ăn cắp.


Ngoéon. Móc, câu móc.
 Xà ―. Cái khều móc.


𤀖 Ngoin. Tiếng trợ từ.
 Loi ―. Bộ mắc mưa, mắc nước, đầm ướt.
 Ướt loi ―. id.
 Mưa loi ―. Mưa dầm.


𤬪 Ngóin. Đất hầm làm ra từ phiên, để mà lợp nhà.
 ― bằng. Ngói làm ra từ tấm bằng thẳng mà có mẫu.