Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/108

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
103
NGÔN

 Khóc ―. Khóc ngay, khóc tỉnh, không có chuyện gì mà cũng khóc được.
 Chết ―. Chết tức, chết tốt, không dễ chết mà chết.
 Đi ―. Đi phút, đi xuôi một bề.


𦰟 Ngọnn. Cái chót cây, đầu chót, cũng là tiếng kêu kể.
 ― cây. id.
 ― cổ. Chót cổ.
 ― rạch. Ngả rạch, chỗ cùng cái rạch.
 ― nguồn. Ngả nguồn, đầu nguồn.
 ― nước. Đường nước.
 ― đèn. Đốm đèn cất lên.
 ― lửa. Mũi lửa, lưỡi lửa cất lên.
 ― khói. Vòi khói cất lên.
 ― gió. Cây gió, luồng gió.
 ― cờ. Lá cờ.
 Coi theo ― cờ. Coi thế mạnh yếu.
 ― giáo. Mũi giáo, cây giáo.
 ― dao. Mũi dao, con dao.
 Chèo ―. Cây chèo ở đàng trước mũi thuyền.
 Chèo cho mạnh ―. Chèo cho mạnh, cũng là tiếng biểu người mũi chèo phải chèo cho mạnh.
 ― ngành. Cái chót, cái nhánh, vật tầm thường, đồ bổ.
 Rượu ―. Rượu cất bớt, rượu ngon.
 Cụt ―. Đứt mất ngọn, mất đầu ngọn, nghĩa mượn thì là con gái góa chồng sớm.
 Đầu ―. Phía chót, phía ngọn.
 Chặt ― bổ xuống gốc. Lấy hoa lợi cái cây mà vun quên nó.
 Cội ―. Đầu đuôi, thì chung.
 Gốc ―. id.
 Đầu đuôi gốc ―. id.Từ đầu cho đến cùng.
 Bổ vòng bổ ―. Nói về cách bồi tóc, làm cho có vòng, bổ đuôi tóc cho dài, gọi là lịch sự, (đờn bà).


Ngónn. Cái chia bàn tay, bàn chơn.
 ― tay. Cái chia bàn tay.
 ― chơn. Cái chia bàn chơn.
 ― tay cái. Cái chia lớn bàn tay.
 ― trỏ. Ngón tay người ta hay dùng mà chỉ trỏ.
 ― giữa. Ngón tay ở giữa.
 ― vô danh. Ngón không tên, ngón áp út.
 ― út. Ngón ở sau hết.
 Cất ―
 Bỏ ―

Ngạch ngoài, ngoài sổ.
 Cò ―. Ra dấu, co ngón tay lại mà ra dấu gì.
 Bồ ―. id.
 Có ―. Có tình ý gì riêng.
 Mười ― tay có ― lớn ― nhỏ. Chẳng có lẽ cho mỗi một vật đều nhau một cỡ.


Ngỏnn. Tiếng trợ từ.
 Cười ― ngoẻn. Nhích môi mép mà cười, coi bộ vui mắng, không biết xấu.


Ngônc. Thốt, nói, lời nói.
 ― ngữ. id.
 ― từ. id.
 Kim ―. Lời vàng đá.
顧  |   Cố ―. Lời trối, trối.
嘱  |   Chúc ―. id.
貽  |   Di ―. id.
 Ngụ ―. Lời nói bóng dáng, xa gần.
 Phản ―. Nói đi nói lại, nói ngược.
 ― cố hạnh, hạnh cố ―. Lời nói việc làm phải in nhau, phải cho xứng.
 Đa ―. Nhiều lời nói.
 Không ―. Lời nói không không.
 Chí ―. Lời nói rất hay.
 Gia ―. Lời khôn ngoan.
 Thất ―. Lỗi lời nói, không giữ lời nói.
 Có khoa ― ngữ. Người miệng lưỡi, ăn nói lanh lợi, bật thiệp.
忠  |  逆 耳  Trung ― nghịch nhỉ. Lời ngay trái tai, lời thật mất lòng.
 ― quan. Các quan có phép sát hạch, tâu đối, ấy là chức ngự sử.
 Thông ―. Người thông dịch tiếng nói.
出  |  無 度  Xuất ― vô độ. Ra lời nói không chừng, ăn nói không nghĩ trước nghĩ sau.
 |  正 名 順  ― chính danh thuận. Phải danh phận, có phép nói, có phép làm việc gì.
君 子 壹 言  Quân tử nhứt ―. Người quân tử ăn một đọi nói một lời.