Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/113

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
108
NGỰA

 Trợ ―. Tiếng giúp tiếng khác; nói đỡ.
 Trợ ― từ. Tiếng giúp tiếng khác.
 ― từ. Tiếng nói thêm.
 ― nào. Nó nào, chuyện gì.
 ― tiền mượn. Chuyện nói về tiền mượn, số tiền mượn.
 Ngạch ―. Số ngạch, thứ lớp.
 Không ―. Không khứ không nhầm chuyện nào.Nói không ngũ.
 Tắt ―. Xong rồi, hết việc.
 Túc ―. Đủ số.
 Đủ ―. id.
 Cuồng ngôn loạn ―. Lời nói hoảng hốt, điên khùng.
 Đảo ―. Đảo qua đảo lại, theo bài bản, tập đánh đờn, tập cho nhuần.


Ngữc. Ngăn giữ.
 Thú ―. Chức quan coi tàu thuyền nhập cảng xuất cảng.
 ― cữu. Đặt hình giữ cữa.
 ― giặc. Đặt binh mà giữ giặc.
 Binh ―. Binh để mà giữ chỗ nào.


Ngựan. Loại lục súc, người ta hay dùng mà cỡiĐó đóng như ghê bôn chưn mà dài, thường để mà kê ván.
 ― bạch. Ngựa trắng bạch.
 ― kim. Ngựa trắng mốc.
 ― kim than. Ngựa trắng ít, đen nhiều.
 ― kim lem. Ngựa lem lem, đen trắng gần đồng nhau.
 ― kim lân. Ngựa có những đúm, đen trắng xen lộn.
 ― bích. Ngựa kim xanh.
 ― hởi. Ngựa trắng vàng mà bốn chưn đen.
 ― hạc. Ngựa trắng ngà, màu xám tro.
 ― séo. Ngựa xám đỏ, giống lông còn séo.
 ― khứu. Ngựa xám tím.
 ― ô. Ngựa đen láng.
 ― tía. Ngựa đỏ hùn hùn.
 ― tía vàng. Ngựa tía đỏ.
 ― tía cháy. Ngựa tía sậm.
 ― hồng. Ngựa vàng đỏ.
 ― đạm. Ngựa vàng lợt.
 ― đạm chỉ. Ngựa đỏ lợt mà trên lưng có hai đăng chỉ đen.
 ― đạm lợt. Ngựa hoe hoe và lợt màu.
 Dượt ―. Cỡi ngựa đi thử, tập ngựa, quân ngựa.
 Quân ―. id.
 ― ruồi. Ngựa chạy.
 ― tệ. Ngựa chạy nước lớn.
 ― kiệu. Ngựa chạy lúp xúp, nước vừa.
 ― sải. Ngựa nhảy sải.
 Lên ―. Trèo lên lưng ngựa.
 Xuống ―. Ở trên lưng ngựa mà xuống.
 Té ―. Ở trên lưng ngựa mà rớt xuống.
 Nài ―. Đứa cưỡi ngựa đua.
 Đô ―. Cả đồ dùng mà thắng ngựa, cỡi ngựa.
 Kiêu ―. Cổ eo, cái chi giống cái chiu yên ngựa.
 Lạc ―. Lục lạc treo cho con ngựa.
 Roi ―. Cái roi đánh ngựa.
 Gấu ―. Thứ gấu lớn mà dữ.
 Cá ―. Thứ cá giống hình con ngựa.
 Ván ―. Ván lớn có kê hai ghế bồn chứa, thường để mà ngồi mà nằm.
 ― chứng. Ngựa dữ, ngựa hay đá hay cắn, không thuần.
 ― sa hoảng. Ngựa dữ, ngựa đi quá nước.
 ― bên. Ngựa tốt sức, chạy được lâu.
 ― bờ. Ngựa ít sức.
 ― nục. Ngựa béo quá.
 ― lao. Ngựa mất sức.
 ― cài. Ngựa chừng, hay nhảy dựng không chịu cỡi.
 ― đá. Ngựa làm dữ đưa hai chơn sau mà đánh ra.(coi chữ đá).
 ― đạp đê. Ngựa chạy chơn sau đạp chơn trước.
 ― xoang đề. id.
 ― đâm. Ngựa chứng không chịu chạy thẳng hay đâm đầu hai bên đường.
 ― trở. Ngựa nhát, hay tràng hay tránh.
 ― cổ rô. Ngựa lớn bản cổ.
 ― cái. Ngựa hay sinh đẻ.
 ― cu. Thứ ngựa nhổ vóc, cũng là ngựa con.
 ― tơ. Ngựa còn tơ.
 ― lanh. Ngựa nhậm lẹ.
 ― nhẹ cương. id.
 ― nặng cỡi. Ngựa chậm lụt, nặng roi.
 Thắng ―. Tra đồ cho con ngựa.
 Ngáp ―. Ngáp dài, bộ mệt nhọc quá.