Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/114

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
109
NGỤC

 Thua ― một cái đuôi. Dám dục quá, (tiếng mắng).
 Nói như ― chạy đàng dài. Không giữ lời nói.
 Mặt ―. Mặt dài quá.
 Trâu cày ― cỡi. Trời sinh con ngoại vật để cho người ta dùng.
 Một nước ―. Đàng đi bằng một lần ngựa chạy.
 ― chạy hết nước. Ngựa chạy đã hết sức, không chạy được nữa.
 ― chạy nước nạp. Ngựa chạy được nước đầu mà thôi.
 ― ván. Ghế dài có bốn chưn để kê ván ngựa.
 ― đờn. Khúc cây gác nhợ dởn, có hai chưn.(Đờn cỏ).
 ― nhà trời. Loài châu chấu giống hình con ngựa.
 ― kim ăn cỏ chi, chó vá cần thơ may. Tiếng đối chơi, mà xứng ý nghĩa.
 Rắn hổ ―. Loại rắn rồng mà dữ, hay ở ngoài đồng.


𤻭 Ngứan. Bắt xôn, bắt lăn tăn ngoài da cùng bắt gãi.
 ― ngầm. id.
 ― ngơn. id.
 ― như mắt mèo. Ngứa lắm, (coi chữ mèo.).
 ― xót. Và ngứa và xón khó chịu.
 ― gan. Phát giận.
 ― miệng. Muốn nói, nín không đặng.
 ― tai. Chát chúa lỗ tai, lấy làm khó nghe; muốn nghe.
 ― con mắt. Không muốn ngó, gai con mắt.
 ― nghề. Ấm ức muốn làm cho kẻ khác biết nghề mình, muốn thử nghề.
 Gãi ―. Gãi chỗ ngứa, làm cho đã ngứa.Đánh như gãi ngứa, thì là đánh không đau, hoặc đứa bị đòn không biết đau.
 ― lưng
 ― đít

Muốn phải đòn, muốn cho chúng đánh.
 Đánh không ― đít. Thì là đánh chẳng đau.
 ― lăn tăn. Ngứa ít ít.


Ngừan. Ngăn đón, đón rước.
 ― đón. id.
 Ngăn ―. Ngăn đón trước, giữ cho khỏi.
 ― rước. Chực rước.
 Nói ―. Nói đón ngăn, nói cho biết trước.


Ngửan. Trở lên, ngước lên, đối với tiếng sấp, chỉ ngữa là úp xuống.
 ― mặt. Ngước mặt.
 ― trông. Hết lòng trông cậy.
 ― xin. Ngửa mặt kêu xin.
 ― tay. Giơ tay ra, đưa bàn tay ra.
 ― bàn tay. id.
 ― chén. Giơ cái chén mà hứng mà đụng.
 Nằm ―. Nằm đưa mặt lên.
 Ngang ―. Chung chạ, xen lộn, không thứ lớp.
 Bề ―. Bề trong, bề trước, bề phải để trái ra, đối với bề lưng, là bề sấp.
 Ngã ―. Ngã bề lưng xuống dưới; tởn kinh, sáng con mắt.
 Té ―. id.
 Dội ―. Bị xô đẩy, đội lại, thất kinh.
 Ngồi dựa ―. Ngồi dựa ninh trở mặt ra.Ngồi xấc xược, bộ sang cả.
 Một sấp một ―. Một may một rủi, không kể chắc (thường nói về người bệnh).
 Chạy sắp chạy ―. Chay lo hết sức.
 Đánh sấp ―. Đánh gián đồng tiền cho ra sấp ngửa, cuộc chơi.
 Nghiêng ―. Lỏng chỏng; chưa biết sự thể ra làm sao.
 Không biết đồng tiền sấp ―. Mặt đồng tiền nhiều chữ kêu là mặt ngửa, ít chữ kêu là sấp.Người không biết bề nào là sấp ngửa, thì hiểu là người thiệt thà không biết cờ bạc.


Ngúcn. Gục đầu, cúi đầu.
 ― đầu. id.
 Lay nghi. -.Lạy vô số.
 ― ngắc. Gục gặc đầu.


Ngụcc. Chỗ giam cầm kể có tội.
 ― môn. Cửa ngục cũng là ngục.
 ― thất. id.
 Cữa ―. id.
 Nhà ―. id.