Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/115

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
110
NGUYÊN

 Cấm ―. Cấm trong ngục, cấm tù.
 Câm ―. id.
 Bỏ ―. Bỏ vào trong ngục, cấm ngục.
 Hạ ―. id.
 Chủ ―. Kẻ cai ngục, giữ tù tội.Thường hiểu là người bất lương.
 ― tốt. Quân canh ngục.
 ― tù. Tù phạm, tội nhơn trong ngục.
 Vượt ―. Trèo ngục mà ra, trốn khỏi ngục.
 ― hinh hay là hình ―. Hình khổ trong ngục.
 ― tối. Chỗ tối tăm ở trong ngục để mà cầm riêng những người có tội nặng.
 Địa ―. Chốn hình khổ ở dưới đất.
 Sa địa ―. Chết xuống địa ngục.
 Quỉ địa ―. Quỉ dữ ở dưới địa ngục (Tiếng mắng những đứa hung hoang).
 Phá ―. Làm dữ phá ngục mà ra; phép thầy chùa siêu độ vong hồn.


𦞐 Ngựcn. Chỗ hai phía sườn giáp lại ở thân dưới cổCũng gọi là cái ức 臆
 Đau ―. Đau trong ngực.
 Tức ―. id.
 Vỗ ―. Vỗ bụng mà chịu.


Nguin.
 ― ngút. Nghi ngút, khói cất lên có vòi.


Ngùin. Động lòng thương nhớ.
 ― ―. id.
 Ngậm ―. id.
 Nhớ ― ―. Nhớ lắm.
 Thương ― ―. Thương lắm.


Nguịchn. Tiếng trợ từ.
 Ngoan ―. Bộ nhều nhào.Ăn trâu ngoan nguịc.


Nguíchn. Tiếng trợ từ.
 Cười ― ngoát. Cười tích toác, bộ cười không gọn ghẻ mà thật thà.
 Nói ― ngoắt. Nói nhểu nhảo, xều xào.


Nguítn. Ngó có nửa con mắt, không muốn ngó.
 ― ngang, ― dọc. Háy bên nầy nguít bên kia tỏ ra sự mình không ưa.
 Hây ―. Và ngó và hay, lấy làm ghét.


Nguyc. Hiểm, gian nan.
 ― nạn. id.
 ― hiểm. id.
 Gian ―. id.
 ― cấp. Ngặt nghèo lắm.
垂  |   Thùy ―. id.
 Chí ―. Rất nguy hiểm.
 ― nghi. Hiểm nghèo, có lẽ nghi sợ.
 ― địa. Chỗ hiểm.
 ― thế. Thế phải hiểm nghèo.
居 安 慮 |   Cư an lự ―. Ở an phải lo bề nghèo hiểm.


Nguyc. (Cao rộng).
 |  峩  ― nga. Bộ cao rộng, sang cả.(bề dài).
 |  闕  ― quyết. Cữa đền vua.
 Y ―. Y nguyên; không ai đả động, còn nguyên vẹn.(Tiếng nói không chính).


Ngụyc. Làm loạn, dối, giả.
 ― tặc. id.Quân làm ngụy.
 ― đảng. Đảng làm loạn, làm giặc.
 Làm ―. Dấy giặc, dấy loạn.
 Dáy ―. id.
 Sinh ―. Sinh tâm làm dữ, làm quây.
 Gian ―. Gian xảo, dối trá.
 Trá ―. id.
誠  |   Thành ―. Thiệt giả.


Ngùyc. n(Chính nghĩa là nẩy sinh).
 Ngoan ―. Có lòn nhơn hậu; khôn ngoan.
 A ―. (Coi chữ A).


Ngửin. Lấy mũi mà hít, đánh hơi, đánh mùi.
 ― mùi. id.
 ― hoa. Hít mùi bông hoa.


Nguyênc. Đầu (Coi chữ ngươn).